Sữa Infatrini Đức – Sữa chuyên biệt cho trẻ nhẹ cân 0-18 tháng (400g)
900.000 ₫ Giá gốc là: 900.000 ₫.850.000 ₫Giá hiện tại là: 850.000 ₫.
-
Cung cấp nguồn dinh dưỡng cao năng lượng, hỗ trợ tăng cân cho trẻ nhẹ cân, suy dinh dưỡng.
-
Giàu protein, chất béo và các vitamin thiết yếu giúp bé phát triển toàn diện.
-
Công thức đặc biệt dễ tiêu hóa, phù hợp với trẻ có nhu cầu dinh dưỡng cao.
-
Bổ sung MCT, Omega-3, Omega-6 giúp phát triển não bộ và thị giác.
-
Sản xuất bởi Milupa Nutricia GmbH (Đức) – thương hiệu dinh dưỡng hàng đầu châu Âu.
Mô tả
Sữa Infatrini Nutricia Đức là sản phẩm dinh dưỡng cao năng lượng được nghiên cứu và sản xuất bởi Milupa Nutricia GmbH – Đức, dành riêng cho trẻ sinh non, nhẹ cân hoặc có nhu cầu năng lượng cao.
Với công thức cân đối giữa năng lượng, protein, chất béo và các vi chất thiết yếu, sản phẩm giúp hỗ trợ tăng cân, phục hồi thể trạng và phát triển toàn diện cho trẻ trong giai đoạn đặc biệt quan trọng.
Infatrini là lựa chọn phổ biến của các chuyên gia dinh dưỡng nhi khoa tại châu Âu nhờ khả năng bổ sung dinh dưỡng tối ưu trong thể tích nhỏ, dễ hấp thu và phù hợp với hệ tiêu hóa non yếu của trẻ.
Ưu điểm nổi bật của Infatrini
- Hàm lượng năng lượng cao (1 kcal/ml) giúp trẻ hấp thụ đủ năng lượng dù chỉ cần một lượng nhỏ.
- Tỷ lệ đạm, chất béo và carbohydrate hợp lý, giúp tăng cân khỏe mạnh mà không gây quá tải cho hệ tiêu hóa.
- Bổ sung MCT (chất béo chuỗi trung bình) giúp tiêu hóa nhanh, hấp thu hiệu quả hơn, đặc biệt hữu ích cho trẻ sinh non hoặc hấp thu kém.
- Cung cấp đầy đủ 28 loại vitamin và khoáng chất thiết yếu hỗ trợ phát triển não bộ, thị giác, hệ miễn dịch và xương răng chắc khỏe.
- Giàu DHA, ARA, Taurin, Carnitin và Nucleotide – những thành phần quan trọng trong phát triển trí tuệ và tăng trưởng toàn diện.
- Dễ pha, dễ uống, phù hợp cho cả uống trực tiếp hoặc dùng qua ống thông dạ dày theo hướng dẫn của bác sĩ.
Thông tin dinh dưỡng
| Thành phần | Trên mỗi 100g/ml |
| Năng lượng | 101kcal/420kJ |
| Mật độ năng lượng | 1kcal/mg/g |
| Đơn vị BE | 0,9BE |
| Protein | 10,3En% |
| Carbohydrate | 40,7En% |
| Chất béo | 47,9En% |
| Chất xơ | 1,1En% |
| Chất béo trong đó | 5,4g |
| – Bão hòa. FS | 2,2g |
| – MCT | 0,6g |
| – Bão hòa đơn. FS | 2,1g |
| – Bão hòa đa. FS | 1,1g |
| – Omega-3-axit béo | 0,8g |
| – Omega-6-axit béo | 7,1g |
| – Arachidonic acid | 18mg |
| Carbohydrate trong đó | 10,3g |
| – Đường | 5,7g |
| – Lactose | 5,2g |
| – Polysaccharide | 4,4g |
| Chất xơ hòa tan | 0,6g |
| Protein | 2,6g |
| Vitamine: | |
| Vitamin A | 81µg |
| Vitamin D | 1,9µg |
| Vitamin E | 2,1mg |
| Vitamin B1 | 0,15mg |
| Vitamin B2 | 0,2mg |
| Niacin | 1,2mg |
| Pantothensäure Axit pantothenic | 0,8mg |
| Vitamin B6 | 0,11mg |
| Folsäure Axit folic | 16µg |
| Vitamin B12 | 0,3µg |
| Biotin | 4µg |
| Vitamin C | 14mg |
| Khoáng chất: | |
| Natrium | 37mg |
| Kalium | 95mg |
| Chlorid | 62mg |
| Calcium | 100mg |
| Phosphor | 50mg |
| Magnesium | 9mg |
| Vi chất: | |
| Eisen | 1,2mg |
| Zink | 0,8mg |
| Kupfer | 0,065mg |
| Mangan | 0,016mg |
| Selen | 2,2µg |
| Jod | 18µ |
| Các chất dinh dưỡng khác: | |
| Cholin | 17mg |
| Karotinoide | 0,04mg |
| L-Carnitin | 2mg |
| Taurin | 7mg |
| Osmolarität | 305mosmol/l |
| Osmolalität | 360mOsmol/kg |
| Inosit (Inositol) | 25mg |
Thành phần
Nước khử khoáng, sữa bò, maltodextrin, dầu thực vật (dầu hạt cải, dầu hướng dương, dầu dừa — chứa lecithin đậu nành), dầu MCT (dầu dừa và hạt cọ), dầu ngô, dầu đơn bào, lactose (từ sữa bò), chất xơ (dầu galactic), đường sữa bò (0,69%), fructo-oligosaccharides (0,08%), whey protein (từ sữa), dầu bơ (từ sữa bò), tricalcium citrate, chất điều chỉnh độ chua (potassium citrate), dầu cá ngừ tinh luyện, chất axit hóa (axit xitric),
Emulgator (Mono- und Diglyceride von Speisefettsäuren), tricalciumphosphat, natriumchlorid, natrium-L-ascorbat, inosit, calciumhydroxid, cholinchlorid, magnesiumcarbonat, kaliumhydroxid, dikaliumphosphat, taurin, eisenlaktat, natriumhydroxid, DL-b-tocopherylacetat, β-carotin, zinksulfat, cytidin-5′-monophosphat, nikotinamid, L-carnitin, adenosin-5′-monophosphat natriumsalz, inosin-5′-monophosphat dinatriumsalz, calcium-D-pantothenat, cholecalciferol, guanosin-5′-monophosphat dinatriumsalz, kupferglukonat, biotin, thiaminhydrochlorid, kaliumjodid, natriumselenit, riboflavin, pyridoxinhydrochlorid, pteroylmonoglutaminsäure, phytomenadion, vitamin B12, mangansulfat.
Hướng dẫn sử dụng
- Chuẩn bị dụng cụ
Rửa sạch và tiệt trùng bình sữa, núm vú, thìa đong, nắp bình và các vật dụng liên quan. - Cách pha sữa
- Dùng nước đun sôi để nguội còn khoảng 40°C.
- Đổ 2/3 lượng nước cần thiết vào bình.
- Dùng muỗng đi kèm trong hộp để lấy bột, gạt ngang.
- Cho lượng bột cần thiết vào bình và lắc mạnh trong 10 giây.
- Thêm 1/3 lượng nước còn lại, lắc đều thêm một lần nữa.
- Kiểm tra nhiệt độ (khoảng 37°C) trước khi cho bé dùng.
- Tỷ lệ pha chuẩn
- 1 muỗng gạt ngang bột sữa pha với 22,5 ml nước.
- Thông thường: 4 muỗng + 90 ml nước cho một lần pha.
- Liều lượng có thể thay đổi theo hướng dẫn của bác sĩ.
- Cách dùng
Có thể dùng bổ sung cùng chế độ ăn hoặc thay thế bữa ăn, tùy tình trạng dinh dưỡng của trẻ. Lưu ý không dùng quá 300ml trên một ngày.
Bảo quản sản phẩm
- Pha sữa và sử dụng ngay sau khi pha, không dùng lại phần sữa thừa.
- Không hâm sữa bằng lò vi sóng.
- Đậy kín nắp hộp sau khi mở và bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát.
- Sử dụng hết trong vòng 3–4 tuần sau khi mở nắp.
- Sữa mẹ vẫn là nguồn dinh dưỡng tốt nhất cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ.
Xuất xứ
- Thương hiệu: Nutricia (thuộc tập đoàn Danone)
- Nhà sản xuất: Milupa Nutricia GmbH
- Địa chỉ: Postfach 100359, 60003 Frankfurt, Đức
- Quy cách: Hộp 400g bột
- Đối tượng sử dụng: Trẻ sơ sinh, sinh non, nhẹ cân, hoặc suy dinh dưỡng cần bổ sung năng lượng.
- Thương hiệu: Nutricia (thuộc tập đoàn Danone)
- Nhà sản xuất: Milupa Nutricia GmbH
- Địa chỉ: Postfach 100359, 60003 Frankfurt, Đức
- Quy cách: Hộp 400g bột
- Đối tượng sử dụng: Trẻ sơ sinh, sinh non, nhẹ cân, hoặc suy dinh dưỡng cần bổ sung năng lượng.
- Hàm lượng năng lượng cao (1 kcal/ml) giúp trẻ hấp thụ đủ năng lượng dù chỉ cần một lượng nhỏ.
- Tỷ lệ đạm, chất béo và carbohydrate hợp lý, giúp tăng cân khỏe mạnh mà không gây quá tải cho hệ tiêu hóa.
- Bổ sung MCT (chất béo chuỗi trung bình) giúp tiêu hóa nhanh, hấp thu hiệu quả hơn, đặc biệt hữu ích cho trẻ sinh non hoặc hấp thu kém.
- Cung cấp đầy đủ 28 loại vitamin và khoáng chất thiết yếu hỗ trợ phát triển não bộ, thị giác, hệ miễn dịch và xương răng chắc khỏe.
- Giàu DHA, ARA, Taurin, Carnitin và Nucleotide – những thành phần quan trọng trong phát triển trí tuệ và tăng trưởng toàn diện.
- Dễ pha, dễ uống, phù hợp cho cả uống trực tiếp hoặc dùng qua ống thông dạ dày theo hướng dẫn của bác sĩ.
Thông tin dinh dưỡng
| Thành phần | Trên mỗi 100g/ml |
| Năng lượng | 101kcal/420kJ |
| Mật độ năng lượng | 1kcal/mg/g |
| Đơn vị BE | 0,9BE |
| Protein | 10,3En% |
| Carbohydrate | 40,7En% |
| Chất béo | 47,9En% |
| Chất xơ | 1,1En% |
| Chất béo trong đó | 5,4g |
| – Bão hòa. FS | 2,2g |
| – MCT | 0,6g |
| – Bão hòa đơn. FS | 2,1g |
| – Bão hòa đa. FS | 1,1g |
| – Omega-3-axit béo | 0,8g |
| – Omega-6-axit béo | 7,1g |
| – Arachidonic acid | 18mg |
| Carbohydrate trong đó | 10,3g |
| – Đường | 5,7g |
| – Lactose | 5,2g |
| – Polysaccharide | 4,4g |
| Chất xơ hòa tan | 0,6g |
| Protein | 2,6g |
| Vitamine: | |
| Vitamin A | 81µg |
| Vitamin D | 1,9µg |
| Vitamin E | 2,1mg |
| Vitamin B1 | 0,15mg |
| Vitamin B2 | 0,2mg |
| Niacin | 1,2mg |
| Pantothensäure Axit pantothenic | 0,8mg |
| Vitamin B6 | 0,11mg |
| Folsäure Axit folic | 16µg |
| Vitamin B12 | 0,3µg |
| Biotin | 4µg |
| Vitamin C | 14mg |
| Khoáng chất: | |
| Natrium | 37mg |
| Kalium | 95mg |
| Chlorid | 62mg |
| Calcium | 100mg |
| Phosphor | 50mg |
| Magnesium | 9mg |
| Vi chất: | |
| Eisen | 1,2mg |
| Zink | 0,8mg |
| Kupfer | 0,065mg |
| Mangan | 0,016mg |
| Selen | 2,2µg |
| Jod | 18µ |
| Các chất dinh dưỡng khác: | |
| Cholin | 17mg |
| Karotinoide | 0,04mg |
| L-Carnitin | 2mg |
| Taurin | 7mg |
| Osmolarität | 305mosmol/l |
| Osmolalität | 360mOsmol/kg |
| Inosit (Inositol) | 25mg |
Thành phần
Nước khử khoáng, sữa bò, maltodextrin, dầu thực vật (dầu hạt cải, dầu hướng dương, dầu dừa — chứa lecithin đậu nành), dầu MCT (dầu dừa và hạt cọ), dầu ngô, dầu đơn bào, lactose (từ sữa bò), chất xơ (dầu galactic), đường sữa bò (0,69%), fructo-oligosaccharides (0,08%), whey protein (từ sữa), dầu bơ (từ sữa bò), tricalcium citrate, chất điều chỉnh độ chua (potassium citrate), dầu cá ngừ tinh luyện, chất axit hóa (axit xitric),
Emulgator (Mono- und Diglyceride von Speisefettsäuren), tricalciumphosphat, natriumchlorid, natrium-L-ascorbat, inosit, calciumhydroxid, cholinchlorid, magnesiumcarbonat, kaliumhydroxid, dikaliumphosphat, taurin, eisenlaktat, natriumhydroxid, DL-b-tocopherylacetat, β-carotin, zinksulfat, cytidin-5′-monophosphat, nikotinamid, L-carnitin, adenosin-5′-monophosphat natriumsalz, inosin-5′-monophosphat dinatriumsalz, calcium-D-pantothenat, cholecalciferol, guanosin-5′-monophosphat dinatriumsalz, kupferglukonat, biotin, thiaminhydrochlorid, kaliumjodid, natriumselenit, riboflavin, pyridoxinhydrochlorid, pteroylmonoglutaminsäure, phytomenadion, vitamin B12, mangansulfat.
Chỉ những khách hàng đã đăng nhập và đã mua sản phẩm này mới có thể để lại đánh giá.

Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.