Sữa Aptamil Đức NutriBiotik số 1 (800g) cho trẻ 0 – 6 tháng
834.000 ₫ Giá gốc là: 834.000 ₫.800.000 ₫Giá hiện tại là: 800.000 ₫.
Hỗ trợ hệ thống miễn dịch cho bé với vitamin C và D.
Chứa chất xơ Nutri-Ballaststoffe GOS/FOS.
Bổ sung DHA và ARA giúp phát triển trí não và thị giác.
| Cân nặng | 800 g |
|---|
Mô tả
Sữa Aptamil Đức NutriBiotik số 1 (800g) dành cho trẻ từ 0–6 tháng tuổi, được phát triển dựa trên nhu cầu dinh dưỡng đặc thù của trẻ sơ sinh, cung cấp 32 loại vitamin và nhiều dưỡng chất thiết yếu, giúp bé bổ sung đầy đủ vi chất, hỗ trợ sức khỏe tổng thể và tạo nền tảng vững chắc cho sự phát triển toàn diện ngay từ những tháng đầu đời.
Ưu điểm nổi bật của Sữa Aptamil Đức NutriBiotik số 1
Cung cấp 32 loại vitamin và khoáng chất thiết yếu:
Giúp cân bằng dinh dưỡng, hỗ trợ bé phát triển thể chất toàn diện và duy trì một cơ thể khỏe mạnh ngay từ những tháng đầu đời.
Chứa Nucleotides:
Góp phần hỗ trợ quá trình phát triển và tái tạo tế bào, giúp bé tăng trưởng tốt cả về thể chất lẫn chức năng sinh học.
Tăng cường sức đề kháng tự nhiên:
Nhờ sự kết hợp giữa vitamin C, sắt, kẽm, Beta-carotene và Selen, sản phẩm giúp bảo vệ cơ thể bé khỏi các tác nhân gây hại, giảm nguy cơ mắc các bệnh thông thường trong giai đoạn đầu đời.
Hỗ trợ phát triển trí não và thị giác:
Omega-3 từ dầu cá giúp hoàn thiện cấu trúc não bộ và võng mạc, tạo nền tảng cho sự phát triển nhận thức và các giác quan của bé.
Tốt cho hệ tiêu hóa non yếu:
Tỷ lệ chất xơ GOS/FOS đạt chuẩn giúp nuôi dưỡng lợi khuẩn đường ruột, tăng cường khả năng tiêu hóa và hấp thu dưỡng chất, đồng thời phòng ngừa hiệu quả tình trạng táo bón.
Thành phần sản phẩm
Lactose (từ sữa bò), dầu thực vật (cọ, hạt cải, dầu hướng dương có hàm lượng axit oleic cao, hướng dương), sữa tách kem, sữa chua khử khoáng (từ sữa bò), galacto-oligosaccharide (từ sữa bò), whey concentrate (từ sữa bò), whey protein (từ sữa bò), fructo-oligosaccharide (FOS), dầu cá, calcium phosphate, dầu Mortierella Alpina, potassium citrate, choline chloride, potassium chloride, magnesium chloride, sodium citrate, axit L-ascorbic, sodium chloride, chất nhũ hóa (soy lecithin), inositol, taurine, iron(II), sulfate, L-carnitine, sodium L-ascorbate, zinc sulfate, uridine 5’-monophosphate sodium, cytidine 5’-monophosphate, DL-alpha-tocopherol acetate(vitamin E), chất chống oxy hóa (L-ascorbyl palmitate), adenosine 5’ monophosphate, calcium D-pantothenate (vitamin B5), inosine 5’-monophosphate sodium, nicotinamide (vitamin B3), magnesium hydrogen phosphate, L-tryptophan, calcium carbonate, guanosine 5’-monophosphate sodium, copper sulfate, DL-alpha-tocopherol (vitamin E), retinyl palmitate (vitamin A), thiamine hydrochloride (vitamin B1), riboflavin (vitamin B2), pyridoxine hydrochloride (vitamin B6), folic acid (pteroyl-monoglutamic acid) (vitamin B9), potassium lodide, sodium selenite, phylloquinone (phytonadione) (vitamin K1), manganese sulfate, cholecalciferol (vitamin D3), D-biotin (vitamin B7), cyanocobalamin (vitamin B12)
Thông tin dinh dưỡng
Trên 100 ml sữa pha thành phẩm
| Thành phần | Hàm lượng / 100ml |
|---|---|
| Năng lượng | 276 kJ / 66 kcal |
| Chất béo | 3,4 g |
| – Trong đó chất béo bão hòa | 1,1 g |
| Carbohydrate | 7,3 g |
| – Trong đó đường | 7,2 g |
| – Inositol | 7,2 mg |
| Chất xơ | 0,6 g |
| – GOS | 0,48 g |
| – FOS | 0,08 g |
| – 3’GL (3’Galactosyllactose) | 0,015 g |
| Chất đạm | 1,3 g |
| Khoáng chất | |
| Natri | 22,1 mg |
| Kali | 83 mg |
| Clorid | 55 mg |
| Canxi | 58 mg |
| Phospho | 33 mg |
| Magie | 6,6 mg |
| Sắt | 0,53 mg |
| Kẽm | 0,48 mg |
| Đồng | 50 µg |
| Mangan | 3 µg |
| Fluor | ≤5,9 µg |
| Selen | 2,5 µg |
| Iốt | 13 µg |
| Vitamin | |
| Vitamin A | 58 µg RE |
| Vitamin D3 | 1,45 µg |
| Vitamin E | 1,2 mg α-TE |
| Vitamin K | 5,6 µg |
| Vitamin B1 (Thiamin) | 70 µg |
| Vitamin B2 (Riboflavin) | 140 µg |
| Vitamin B3 (Niacin) | 0,43 mg |
| Vitamin B5 (Axit pantothenic) | 0,525 mg |
| Vitamin B6 | 55 µg |
| Folate (Vitamin B9) | 13 µg |
| Vitamin B12 | 0,16 µg |
| Biotin | 1,8 µg |
| Vitamin C | 8,2 mg |
| Thành phần khác | |
| L-Carnitine | 2 mg |
| Choline | 21 mg |
| Taurine | 0,13 mg |
| GOS (Không năng lượng) | 0,2 g |
| Axit béo thiết yếu (Omega) | |
| AA (Arachidonic acid, Omega-6) | 16,5 mg |
| DHA (Docosahexaenoic acid, Omega-3) | 16,5 mg |
| LA (Linoleic acid, Omega-6) | 456 mg |
| ALA (Alpha-linolenic acid, Omega-3) | 54,7 mg |
| EPA (Eicosapentaenoic acid, Omega-3) | 3,6 mg |
¹ Độ hòa tan chuẩn: 14,1 g bột + 90 ml nước = 100 ml thực phẩm pha sẵn
² GOS = Galactooligosaccharides, FOS = Fructooligosaccharides
Các giá trị phân tích có thể thay đổi theo sự biến động tự nhiên của các sản phẩm.
Hướng dẫn sử dụng
Cách pha sữa:
- Vệ sinh tay và dụng cụ pha sữa kỹ lưỡng trước khi bắt đầu.
- Đun nước sôi và để nguội xuống khoảng 40 độ C.
- Đổ 2/3 lượng nước cần thiết vào bình đã tiệt trùng.
- Đo lượng sữa theo tỷ lệ hướng dẫn và cho vào bình (1 muỗng gạt ngang tương đương 4.6g sữa).
- Đậy nắp và lắc đều cho sữa tan hết. Sau đó, đổ thêm 1/3 lượng nước còn lại vào bình và lắc nhẹ nhàng.
- Kiểm tra nhiệt độ sữa trên cổ tay trước khi cho bé uống, đảm bảo nhiệt độ lý tưởng là 37 độ C.
Liều lượng khuyến nghị (tham khảo)
Lượng uống và số bữa mỗi ngày có thể thay đổi tùy theo nhu cầu của từng trẻ. Vì vậy, các thông tin về lượng uống và số bữa mỗi ngày chỉ mang tính chất tham khảo.
Tuổi của trẻ:
- 1 tuần tuổi: 5-7 bữa/ngày, mỗi bữa 70 ml sữa đã pha (60 ml nước + 2 muỗng)
- Tuần thứ 2: 6 bữa/ngày, mỗi bữa 100 ml sữa đã pha (90 ml nước + 3 muỗng)
- Tuần thứ 3-4: 5-6 bữa/ngày, mỗi bữa 130 ml sữa đã pha (120 ml nước + 4 muỗng)
- Tuần thứ 5-8: 5 bữa/ngày, mỗi bữa 170 ml sữa đã pha (150 ml nước + 5 muỗng)
- Tháng thứ 3-4: 4-5 bữa/ngày, mỗi bữa 200 ml sữa đã pha (180 ml nước + 6 muỗng)
- Tháng thứ 5: 4 bữa/ngày, mỗi bữa 230 ml sữa đã pha (210 ml nước + 7 muỗng)
- Tháng thứ 6: 3 bữa/ngày, mỗi bữa 230 ml sữa đã pha (210 ml nước + 7 muỗng)
Hướng dẫn bảo quản
- Bảo quản sản phẩm ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp và nơi có nhiệt độ cao.
- Sau khi mở nắp, sử dụng sản phẩm trong vòng 4 tuần để đảm bảo chất lượng tốt nhất.
- Đậy kín nắp hộp sữa sau mỗi lần sử dụng để tránh tiếp xúc với không khí.
- Không để sữa trong tủ lạnh hoặc nơi có độ ẩm cao.
Thông tin sản phẩm
Thương hiệu: Aptamil
Xuất xứ: Ireland
Trọng lượng: 800g
Độ tuổi phù hợp: Trẻ 0 – 6 tháng
Hạn sử dụng: NSX & HSD được in dưới đáy lon
Thương hiệu: Aptamil
Xuất xứ: Ireland
Trọng lượng: 800g
Độ tuổi phù hợp: Trẻ 0 – 6 tháng
Hạn sử dụng: NSX & HSD được in dưới đáy lon
Cung cấp 33 loại vitamin và khoáng chất thiết yếu:
Giúp cân bằng dinh dưỡng, hỗ trợ bé phát triển thể chất toàn diện và duy trì một cơ thể khỏe mạnh ngay từ những tháng đầu đời.
Chứa Nucleotides:
Góp phần hỗ trợ quá trình phát triển và tái tạo tế bào, giúp bé tăng trưởng tốt cả về thể chất lẫn chức năng sinh học.
Tăng cường sức đề kháng tự nhiên:
Nhờ sự kết hợp giữa vitamin C, sắt, kẽm, Beta-carotene và Selen, sản phẩm giúp bảo vệ cơ thể bé khỏi các tác nhân gây hại, giảm nguy cơ mắc các bệnh thông thường trong giai đoạn đầu đời.
Hỗ trợ phát triển trí não và thị giác:
Omega-3 từ dầu cá giúp hoàn thiện cấu trúc não bộ và võng mạc, tạo nền tảng cho sự phát triển nhận thức và các giác quan của bé.
Tốt cho hệ tiêu hóa non yếu:
Tỷ lệ chất xơ GOS/FOS đạt chuẩn 0.8g/100ml giúp nuôi dưỡng lợi khuẩn đường ruột, tăng cường khả năng tiêu hóa và hấp thu dưỡng chất, đồng thời phòng ngừa hiệu quả tình trạng táo bón.
Ứng dụng quy trình Lactofidus® độc quyền của Nutricia:
Đây là một quy trình xử lý sữa nhẹ nhàng, mô phỏng quá trình lên men tự nhiên, giúp sữa dễ tiêu hóa hơn và giảm nguy cơ đầy hơi. Giúp bé dễ hấp thu hơn và phù hợp cả với những trẻ có hệ tiêu hóa nhạy cảm.
Thành phần sản phẩm
Lactose (từ sữa bò), dầu thực vật (cọ, hạt cải, dầu hướng dương có hàm lượng axit oleic cao, hướng dương), sữa tách kem, sữa chua khử khoáng (từ sữa bò), galacto-oligosaccharide (từ sữa bò), whey concentrate (từ sữa bò), whey protein (từ sữa bò), fructo-oligosaccharide (FOS), dầu cá, calcium phosphate, dầu Mortierella Alpina, potassium citrate, choline chloride, potassium chloride, magnesium chloride, sodium citrate, axit L-ascorbic, sodium chloride, chất nhũ hóa (soy lecithin), inositol, taurine, iron(II), sulfate, L-carnitine, sodium L-ascorbate, zinc sulfate, uridine 5’-monophosphate sodium, cytidine 5’-monophosphate, DL-alpha-tocopherol acetate(vitamin E), chất chống oxy hóa (L-ascorbyl palmitate), adenosine 5’ monophosphate, calcium D-pantothenate (vitamin B5), inosine 5’-monophosphate sodium, nicotinamide (vitamin B3), magnesium hydrogen phosphate, L-tryptophan, calcium carbonate, guanosine 5’-monophosphate sodium, copper sulfate, DL-alpha-tocopherol (vitamin E), retinyl palmitate (vitamin A), thiamine hydrochloride (vitamin B1), riboflavin (vitamin B2), pyridoxine hydrochloride (vitamin B6), folic acid (pteroyl-monoglutamic acid) (vitamin B9), potassium lodide, sodium selenite, phylloquinone (phytonadione) (vitamin K1), manganese sulfate, cholecalciferol (vitamin D3), D-biotin (vitamin B7), cyanocobalamin (vitamin B12)
Thông tin dinh dưỡng
Trên 100 ml sữa pha thành phẩm
| Thành phần | Hàm lượng / 100ml |
|---|---|
| Năng lượng | 276 kJ / 66 kcal |
| Chất béo | 3,4 g |
| – Trong đó chất béo bão hòa | 1,1 g |
| Carbohydrate | 7,3 g |
| – Trong đó đường | 7,2 g |
| – Inositol | 7,2 mg |
| Chất xơ | 0,6 g |
| – GOS | 0,48 g |
| – FOS | 0,08 g |
| – 3’GL (3’Galactosyllactose) | 0,015 g |
| Chất đạm | 1,3 g |
| Khoáng chất | |
| Natri | 22,1 mg |
| Kali | 83 mg |
| Clorid | 55 mg |
| Canxi | 58 mg |
| Phospho | 33 mg |
| Magie | 6,6 mg |
| Sắt | 0,53 mg |
| Kẽm | 0,48 mg |
| Đồng | 50 µg |
| Mangan | 3 µg |
| Fluor | ≤5,9 µg |
| Selen | 2,5 µg |
| Iốt | 13 µg |
| Vitamin | |
| Vitamin A | 58 µg RE |
| Vitamin D3 | 1,45 µg |
| Vitamin E | 1,2 mg α-TE |
| Vitamin K | 5,6 µg |
| Vitamin B1 (Thiamin) | 70 µg |
| Vitamin B2 (Riboflavin) | 140 µg |
| Vitamin B3 (Niacin) | 0,43 mg |
| Vitamin B5 (Axit pantothenic) | 0,525 mg |
| Vitamin B6 | 55 µg |
| Folate (Vitamin B9) | 13 µg |
| Vitamin B12 | 0,16 µg |
| Biotin | 1,8 µg |
| Vitamin C | 8,2 mg |
| Thành phần khác | |
| L-Carnitine | 2 mg |
| Choline | 21 mg |
| Taurine | 0,13 mg |
| GOS (Không năng lượng) | 0,2 g |
| Axit béo thiết yếu (Omega) | |
| AA (Arachidonic acid, Omega-6) | 16,5 mg |
| DHA (Docosahexaenoic acid, Omega-3) | 16,5 mg |
| LA (Linoleic acid, Omega-6) | 456 mg |
| ALA (Alpha-linolenic acid, Omega-3) | 54,7 mg |
| EPA (Eicosapentaenoic acid, Omega-3) | 3,6 mg |
¹ Độ hòa tan chuẩn: 14,1 g bột + 90 ml nước = 100 ml thực phẩm pha sẵn
² GOS = Galactooligosaccharides, FOS = Fructooligosaccharides
Các giá trị phân tích có thể thay đổi theo sự biến động tự nhiên của các sản phẩm.
Chỉ những khách hàng đã đăng nhập và đã mua sản phẩm này mới có thể để lại đánh giá.

Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.