Sữa Aptamil Sensitive cho trẻ từ 1 tuổi (900g)
920.000 ₫
-
Protein sữa bò thủy phân dễ tiêu hóa
-
Hỗ trợ hệ tiêu hóa nhạy cảm của bé
-
Đầy đủ năng lượng và vi chất thiết yếu
-
Thành phần nghiên cứu khoa học, an toàn
| Cân nặng | 900 g |
|---|
Mô tả
Aptamil Sensitive Toddler là công thức sữa dịu nhẹ, được phát triển đặc biệt dành cho trẻ từ 1 tuổi trở lên. Với sự cân bằng độc đáo của protein whey thủy phân một phần, sản phẩm này hỗ trợ hệ tiêu hóa nhạy cảm của trẻ mà không ảnh hưởng đến dinh dưỡng.
Ưu điểm nổi bật
- Cân bằng độc đáo của protein whey thủy phân một phần: Giúp hệ tiêu hóa nhạy cảm của trẻ tiêu hóa dễ dàng mà không gây khó chịu, đồng thời hỗ trợ quá trình chuyển đổi sang chế độ ăn dặm.
- Hỗ trợ chức năng tiêu hóa: Chứa canxi, một khoáng chất quan trọng, góp phần vào chức năng của enzyme tiêu hóa, giúp hệ tiêu hóa của trẻ hoạt động hiệu quả.
- Tăng cường hệ miễn dịch: Công thức có chứa 8 dưỡng chất tăng cường miễn dịch, bao gồm kẽm, sắt, folate và các vitamin A, B6, B12, C, D, giúp bảo vệ và hỗ trợ hệ miễn dịch của trẻ.
- Omega-3 DHA: Bổ sung DHA, axit béo thiết yếu hỗ trợ sự phát triển trí não và thị lực của trẻ.
- Hỗ trợ chức năng nhận thức: Chứa sắt và i-ốt cho chức năng nhận thức bình thường, giúp trẻ phát triển toàn diện về mặt trí tuệ.
- Tăng trưởng và phát triển bình thường: Với 16 vitamin và khoáng chất thiết yếu, sản phẩm hỗ trợ sự tăng trưởng và phát triển bình thường của trẻ.
Lưu ý: Các lợi ích trên được thể hiện khi sản phẩm được chế biến theo hướng dẫn và sử dụng như một phần của chế độ ăn uống lành mạnh và đa dạng.
Thông tin dinh dưỡng
(Trung bình mỗi khẩu phần và trung bình trên 100ml sữa đã pha)
| Thành phần | Trung bình mỗi khẩu phần | Trung bình trên 100mL | Tỷ lệ phần trăm lượng tiêu thụ hàng ngày |
| Năng lượng | 383 kJ / 92 kcal | 290 kJ / 69 kcal | – |
| Chất đạm | 2,9 g | 2,2 g | – |
| – Thủy phân một phần | 1,1 g | 0,9 g | – |
| Chất béo tổng | 4,0 g | 3,1 g | – |
| – Bão hòa | 1,2 g | 0,89 g | – |
| – Dịch | <0,1 g | <0,1 g | – |
| – Không bão hòa đa | 0,77 g | 0,58 g | – |
| — Omega-3 | 125 mg | 95 mg | – |
| — ALA¹ | 76 mg | 57 mg | – |
| — LCPUFA² | 49 mg | 37 mg | – |
| — DHA³ | 37 mg | 28 mg | – |
| — EPA⁴ | 8,7 mg | 6,6 mg | – |
| – Không bão hòa đơn | 1,8 g | 1,3 g | – |
| Carbohydrate | 10,0 g | 7,6 g | – |
| – Đường | 9,8 g | 7,4 g | – |
| — Đường sữa | 9,7 g | 7,3 g | – |
| — Sucrose | Không | Không | – |
| Natri | 24 mg | 18,2 mg | – |
| Vitamin | |||
| Vitamin A | 48 μg-RE | 36 μg-RE | 16% |
| Vitamin D | 1,3 μg | 0,95 μg | 25% |
| Vitamin E | 1,4 mg-α-TE | 1,06 mg-α-TE | 28% |
| Thiamin (B1) | 0,15 mg | 0,11 mg | 29% |
| Riboflavin (B2) | 0,28 mg | 0,21 mg | 35% |
| Niacin (B3) | 1,3 mg | 0,97 mg | 26% |
| Vitamin B6 | 0,15 mg | 0,12 mg | 22% |
| Axit folic | 17,4 μg | 13,1 μg | 17% |
| Vitamin B12 | 0,31 μg | 0,23 μg | 31% |
| Vitamin C | 15 mg | 11,4 mg | 50% |
| Khoáng chất | |||
| Canxi | 131 mg | 99 mg | 19% |
| Phốt pho | 80 mg | 61 mg | 16% |
| Magiê | 13,6 mg | 10,3 mg | 17% |
| Sắt | 1,5 mg | 1,2 mg | 26% |
| Kẽm | 0,73 mg | 0,55 mg | 16% |
| Iốt | 20,3 μg | 15,4 μg | 29% |
| Prebiotics | |||
| scGOS⁵ | 1,35 g | 1,08 g | – |
| lcFOS⁶ | 0,15 g | 0,11 g | – |
| Probiotics | |||
| Bifidobacterium Breve M-16V | 720 triệu cfu^ | 545 triệu cfu^ | – |
¹ Axit Alpha-Linolenic, ² Axit béo không bão hòa đa chuỗi dài, ³ Axit Docosahexaenoic, ⁴ Axit Eicosapentaenoic, ⁵ Galacto-Oligosacarit chuỗi ngắn, ⁶ Fructo-Oligosacarit chuỗi dài, ^ Đơn vị hình thành khuẩn lạc.
Danh sách thành phần
Thành phần: Chất rắn sữa (72%), dầu thực vật (chất nhũ hóa: lecithin đậu nành, chất chống oxy hóa: ascorbyl palmitate), galacto-oligosaccharides chuỗi ngắn (sữa), omega LCPUFAs khô (dầu cá), natri caseinat (sữa), chất chống oxy hóa (natri ascorbat, tocopherol hỗn hợp, ascorbyl palmitate, dl-alphatocopherol), protein whey (sữa), chất nhũ hóa (lecithin đậu nành), fructo-oligosaccharides chuỗi dài, chất nhũ hóa (lecithin đậu nành), kali citrat, Bifidobacterium breve M-16V.
Khoáng chất: Canxi, phốt pho, magie, sắt, kẽm, iốt.
Vitamin: Vitamin (A, B1, B2, B3, B6, B12, C, D3, E), axit folic.
Chứa: Sữa, cá, đậu nành.
Đóng gói tại New Zealand từ các thành phần địa phương và nhập khẩu.
Hướng dẫn sử dụng
1: Rửa tay trước khi chuẩn bị thức ăn. Rửa sạch cốc và tất cả dụng cụ pha chế.
2: Đun sôi nước uống an toàn và để nguội. Đong lượng nước cần thiết vào cốc đã tiệt trùng.
3: Chỉ sử dụng muỗng kèm theo. Luôn dùng muỗng khô. Đổ nhẹ muỗng và dùng dụng cụ cân bằng tích hợp sẵn để cân bằng.
4: Thêm 2 muỗng gạt ngang bột vào 120 mL nước uống an toàn. Khuấy hoặc lắc mạnh để bột tan hết.
5: Dùng ngay sau khi pha. Bỏ phần đồ uống chưa uống hết. Chuẩn bị riêng từng loại đồ uống sẽ an toàn hơn nếu sử dụng ngay sau khi pha.
6: Khuyến khích trẻ uống bằng cốc và uống nước thường xuyên. Đưa trẻ đi khám răng định kỳ.
Liều lượng khuyến nghị
| Tuổi | Nước uống an toàn | Cán phẳng các muỗng bột | Số lần phục vụ mỗi ngày |
| Từ 1 tuổi | 120 mL | 2 muỗng | 3 – 4 lần |
Lưu ý: 1 muỗng = 9,8g bột
LƯU Ý: 1 muỗng bột pha với 60 mL nước sẽ cho ra khoảng 66 mL nước uống. Hướng dẫn cho ăn này chỉ mang tính chất tham khảo chung, bé có thể cần nhiều hơn hoặc ít hơn lượng được ghi trên bao bì.
Hướng dẫn bảo quản
- Bảo quản sản phẩm ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp và nhiệt độ cao.
- Sau khi mở nắp, sử dụng sản phẩm trong vòng 4 tuần để đảm bảo chất lượng tốt nhất.
- Lưu ý: Không bảo quản đồ uống đã pha quá 2 giờ.
Thông tin sản phẩm
- Tên sản phẩm: Sữa Aptamil Sensitive (900g) cho trẻ từ 1 tuổi
- Độ tuổi phù hợp: Trẻ từ 1 tuổi trở lên
- Nơi sản xuất: Made in New Zealand
- Trọng lượng: 900g
- Thương hiệu: Aptamil
- Hạn sử dụng: NSX & HSD được in dưới đáy lon
- Tên sản phẩm: Sữa Aptamil Sensitive (900g) cho trẻ từ 1 tuổi
- Độ tuổi phù hợp: Trẻ từ 1 tuổi trở lên
- Nơi sản xuất: Made in New Zealand
- Trọng lượng: 900g
- Thương hiệu: Aptamil
- Hạn sử dụng: NSX & HSD được in dưới đáy lon
- Cân bằng độc đáo của protein whey thủy phân một phần: Giúp hệ tiêu hóa nhạy cảm của trẻ tiêu hóa dễ dàng mà không gây khó chịu, đồng thời hỗ trợ quá trình chuyển đổi sang chế độ ăn dặm.
- Hỗ trợ chức năng tiêu hóa: Chứa canxi, một khoáng chất quan trọng, góp phần vào chức năng của enzyme tiêu hóa, giúp hệ tiêu hóa của trẻ hoạt động hiệu quả.
- Tăng cường hệ miễn dịch: Công thức có chứa 8 dưỡng chất tăng cường miễn dịch, bao gồm kẽm, sắt, folate và các vitamin A, B6, B12, C, D, giúp bảo vệ và hỗ trợ hệ miễn dịch của trẻ.
- Omega-3 DHA: Bổ sung DHA, axit béo thiết yếu hỗ trợ sự phát triển trí não và thị lực của trẻ.
- Hỗ trợ chức năng nhận thức: Chứa sắt và i-ốt cho chức năng nhận thức bình thường, giúp trẻ phát triển toàn diện về mặt trí tuệ.
- Tăng trưởng và phát triển bình thường: Với 16 vitamin và khoáng chất thiết yếu, sản phẩm hỗ trợ sự tăng trưởng và phát triển bình thường của trẻ.
Lưu ý: Các lợi ích trên được thể hiện khi sản phẩm được chế biến theo hướng dẫn và sử dụng như một phần của chế độ ăn uống lành mạnh và đa dạng.
Thông tin dinh dưỡng
(Trung bình mỗi khẩu phần và trung bình trên 100ml sữa đã pha)
| Thành phần | Trung bình mỗi khẩu phần | Trung bình trên 100mL | Tỷ lệ phần trăm lượng tiêu thụ hàng ngày |
| Năng lượng | 383 kJ / 92 kcal | 290 kJ / 69 kcal | – |
| Chất đạm | 2,9 g | 2,2 g | – |
| – Thủy phân một phần | 1,1 g | 0,9 g | – |
| Chất béo tổng | 4,0 g | 3,1 g | – |
| – Bão hòa | 1,2 g | 0,89 g | – |
| – Dịch | <0,1 g | <0,1 g | – |
| – Không bão hòa đa | 0,77 g | 0,58 g | – |
| — Omega-3 | 125 mg | 95 mg | – |
| — ALA¹ | 76 mg | 57 mg | – |
| — LCPUFA² | 49 mg | 37 mg | – |
| — DHA³ | 37 mg | 28 mg | – |
| — EPA⁴ | 8,7 mg | 6,6 mg | – |
| – Không bão hòa đơn | 1,8 g | 1,3 g | – |
| Carbohydrate | 10,0 g | 7,6 g | – |
| – Đường | 9,8 g | 7,4 g | – |
| — Đường sữa | 9,7 g | 7,3 g | – |
| — Sucrose | Không | Không | – |
| Natri | 24 mg | 18,2 mg | – |
| Vitamin | |||
| Vitamin A | 48 μg-RE | 36 μg-RE | 16% |
| Vitamin D | 1,3 μg | 0,95 μg | 25% |
| Vitamin E | 1,4 mg-α-TE | 1,06 mg-α-TE | 28% |
| Thiamin (B1) | 0,15 mg | 0,11 mg | 29% |
| Riboflavin (B2) | 0,28 mg | 0,21 mg | 35% |
| Niacin (B3) | 1,3 mg | 0,97 mg | 26% |
| Vitamin B6 | 0,15 mg | 0,12 mg | 22% |
| Axit folic | 17,4 μg | 13,1 μg | 17% |
| Vitamin B12 | 0,31 μg | 0,23 μg | 31% |
| Vitamin C | 15 mg | 11,4 mg | 50% |
| Khoáng chất | |||
| Canxi | 131 mg | 99 mg | 19% |
| Phốt pho | 80 mg | 61 mg | 16% |
| Magiê | 13,6 mg | 10,3 mg | 17% |
| Sắt | 1,5 mg | 1,2 mg | 26% |
| Kẽm | 0,73 mg | 0,55 mg | 16% |
| Iốt | 20,3 μg | 15,4 μg | 29% |
| Prebiotics | |||
| scGOS⁵ | 1,35 g | 1,08 g | – |
| lcFOS⁶ | 0,15 g | 0,11 g | – |
| Probiotics | |||
| Bifidobacterium Breve M-16V | 720 triệu cfu^ | 545 triệu cfu^ | – |
¹ Axit Alpha-Linolenic, ² Axit béo không bão hòa đa chuỗi dài, ³ Axit Docosahexaenoic, ⁴ Axit Eicosapentaenoic, ⁵ Galacto-Oligosacarit chuỗi ngắn, ⁶ Fructo-Oligosacarit chuỗi dài, ^ Đơn vị hình thành khuẩn lạc.
Danh sách thành phần
Thành phần: Chất rắn sữa (72%), dầu thực vật (chất nhũ hóa: lecithin đậu nành, chất chống oxy hóa: ascorbyl palmitate), galacto-oligosaccharides chuỗi ngắn (sữa), omega LCPUFAs khô (dầu cá), natri caseinat (sữa), chất chống oxy hóa (natri ascorbat, tocopherol hỗn hợp, ascorbyl palmitate, dl-alphatocopherol), protein whey (sữa), chất nhũ hóa (lecithin đậu nành), fructo-oligosaccharides chuỗi dài, chất nhũ hóa (lecithin đậu nành), kali citrat, Bifidobacterium breve M-16V.
Khoáng chất: Canxi, phốt pho, magie, sắt, kẽm, iốt.
Vitamin: Vitamin (A, B1, B2, B3, B6, B12, C, D3, E), axit folic.
Chứa: Sữa, cá, đậu nành.
Đóng gói tại New Zealand từ các thành phần địa phương và nhập khẩu.
Chỉ những khách hàng đã đăng nhập và đã mua sản phẩm này mới có thể để lại đánh giá.

Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.