Sữa Aptamil Profutura Cesarbiotik số 1 (800g) cho trẻ 0-12 tháng

  • Synbiotic độc quyền: Kết hợp lợi khuẩn Probiotic B.breve M-16V và chất xơ Prebiotics scGOS/lcFOS theo tỷ lệ 9:1.
  • Hàm lượng DHA cao.
  • Chứa Canxi, hỗ trợ phát triển xương.
  • Chứa Vitamin D3, giúp hấp thu Canxi.
  • Bao gồm 16 loại Vitamin và khoáng chất thiết yếu.

700.000 

MÔ TẢ CHUNG

Thương hiệu: Aptamil Cesar biotik

Xuất xứ: New Zealand

Sản xuất tại: Danone Nutricia NZ Ltd

Địa chỉ: 56-58 Đại lộ Aintree, sân bay Oaks, Auckland 2022, New Zealand

Trọng lượng: 800g

Độ tuổi phù hợp: 0-12 tháng

Hạn sử dụng: NSX & HSD được in dưới đáy lon

ƯU ĐIỂM NỔI BẬT

Sữa Aptamil New Zealand số 1, 100% nhập khẩu từ New Zealand, có công thức Synbiotic độc quyền chứa:

  • Bộ dưỡng chất Synbiotic: Sự kết hợp độc đáo giữa Prebiotics (scGOS/lcFOS 9:1) và Probiotic B. breve M-16V, hỗ trợ hệ miễn dịch và đã được cấp bằng sáng chế.
  • Tỷ lệ đạm vàng Whey 60:40: Đảm bảo tiêu chuẩn dinh dưỡng lý tưởng cho trẻ.
  • Hàm lượng DHA cao: Tốt cho sự phát triển của não bộ và hỗ trợ hoạt động của tế bào thần kinh.
  • Calcium, Vitamin K1 và Vitamin D3: Giúp xương và răng chắc khỏe.
  • 22 loại vitamin và khoáng chất: Góp phần vào sự phát triển toàn diện và khỏe mạnh của trẻ.
THÀNH PHẦN VÀ DINH DƯỠNG
Danh sách thành phần

Sữa Aptamil New Zealand số 1 bao gồm các thành phần: hỗn hợp dầu thực vật (dầu cọ, dầu hạt cải, dầu dừa và dầu hướng dương) 20,8%, Bột đạm whey (sữa bò) 33,5%, đường lactose (sữa bò) 17%, galacto-oligosaccharides (GOS) (sữa bò) 6%, sữa nguyên chất (sữa bò) 15,7%, các khoáng chất [Dipotassium hydrogen phosphate (Potassium phosphate, dibasic), calci carbonat (calcium carbonate), natri citrat (sodium citrate), calci phosphate (tricalcium diphosphate), kali clorid (potassium chloride), magnesi chlorid (magnesium chloride), kali citrate (Potassium citrate), sắt (II) sulfat (ferrous sulphate), kẽm sulfat (zinc sulphate), đồng sulfat (copper sulphate), kali iodid (potassium iodide), mangan sulfat (manganese(II) sulphate), natri selenat (sodium selenite)], sữa tách béo (sữa bò) 2,5%, fructo-oligosaccharides chuỗi dài (lcFOS) (rễ rau diếp xoăn), DHA (dầu cá), acid arachidonic (ARA) (dầu Mortierella alpina), Vitamin C (L-Ascorbic acid + Sodium L-ascorbate), Vitamin E (DL-alpha tocopheryl acetate), Nicotinamide, acid pantothenic (calcium d-pantothenate), Vitamin B1 (thiamin hydrochloride), riboflavin, Vitamin A (retinyl acetate), Vitamin B6 (Pyridoxin hydrochloride), Vitamin D3 (Cholecalciferol), acid folic (N-Pteroyl-L-glutamic acid), Vitamin K1 (phytomenadion), d-biotin, Vitamin B12 (Cyanocobalamin), taurin, nucleotides [Cytidine 5′-monophosphate (CMP), Uridine 5′-monophosphate sodium salt (Disodium Uridine 5-monophosphate salt), Adenosine 5′-monophosphate (AMP), Inosine 5′-monophosphate sodium salt (Disodium Inosine 5-monophosphate salt), Guanosine 5′-monophosphate sodium salt (Disodium Guanosine 5′-monophosphate salt)], Choline chloride, inositol, B. breve M-16V, L-carnitin, chất nhũ hóa [lecithin (đậu nành) (INS 322 (i)], chất chống oxy hóa [Tocopherol concentrat (dạng hỗn hợp) (INS 307b), ascorbyl palmitat (INS 304), dl-alpha tocopherol (INS 307c)] và chất điều chỉnh độ acid (calci hydroxyd (INS 526), kali hydroxyd (INS 525), acid citric (INS 330)). Tất cả các chất phụ gia có nguồn gốc thực vật hoặc tổng hợp.

Lưu ý: Các chất có thể gây dị ứng được in đậm trong bảng thành phần trên lon sữa.

Dưới đây là bản dịch của đoạn thông tin dinh dưỡng mà bạn cung cấp:

Thông tin dinh dưỡng
Tên Trên 100g Bột Trên 100ml*
Năng lượng 483 kcal 64 kcal
Chất béo 26 g 3.5 g
Omega 9 (Axit Oleic) 7387 mg 982 mg
Omega 6 (Axit Linoleic) 3460 mg 460 mg
ARA (Axit Arachidonic) 134 mg 17.8 mg
Omega 3 (Axit Alpha-Linolenic) 346 mg 46 mg
DHA (Axit Docosahexaenoic) 105 mg 14 mg
Chất đạm 10.3 g 1.4 g
– 60% Whey Protein 6.2 g 0.8 g
– 40% Casein 4.1 g 0.5 g
Carbohydrate 52 g 6.9 g
Hỗn hợp Oligosaccharides (90% scGOS, 10% lcFOS*)** 6 g 0.8 g
Vitamin A 452 µg RE 60 µg RE
Vitamin D3 7.5 µg 1 µg
Vitamin E 13.6 µg α-TE 1.8 µg α-TE
Vitamin K1 38 µg 5.1 µg
Vitamin B1 746 µg 99 µg
Vitamin B2 1349 µg 179 µg
Niacin (Vitamin B3) 4500 µg 599 µg
Vitamin B6 377 µg 50 µg
Axit Folic 90 µg 12 µg
Axit Pantothenic 4300 µg 572 µg
Biotin 23 µg 3.1 µg
Vitamin B12 2 µg 0.27 µg
Vitamin C 93 mg 12.4 mg
Canxi 558 mg 74 mg
Phốt pho 377 mg 50 mg
Magiê 56 mg 7.4 mg
Natri 203 mg 27 mg
Kali 746 mg 99 mg
Clorua 399 mg 53 mg
Sắt 6.1 mg 0.8 mg
Kẽm 3.8 mg 0.5 mg
Đồng 399 µg 53 µg
I-ốt 137 µg 18.2 µg
Mangan 47 µg 6.3 µg
Selen 15.1 µg 2 µg
Cholin 93 mg 12.4 mg
Taurine 38 mg 5 mg
Inositol 66 mg 8.8 mg
L-Carnitine 10.5 mg 1.4 mg
Nucleotide 25.8 mg 3.4 mg
Bifidobacterium breve M-16V (B.breve M-16V) 5.79 x 10^9 cfu 7.50 x 10^8 cfu
  • scGOS – Galacto-oligosaccharides chuỗi ngắn
  • *lcFOS – Fructo-oligosaccharides chuỗi dài
    *** Trên 100ml = 90 ml nước + 13.3g bột
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Hướng dẫn sử dụng

Bước 1: Rửa tay thật sạch trước khi pha sữa cho bé.

Bước 2: Tiệt trùng các dụng cụ như cốc, bình hoặc muỗng bằng cách đun sôi trong nước khoảng 10 phút.

Bước 3: Đổ lượng nước đun sôi cần thiết vào cốc hoặc bình đã được làm sạch và tiệt trùng. Hãy cẩn thận để tránh bị bỏng.

Bước 4: Làm nguội nước đến khoảng 40°C bằng cách giữ bình dưới vòi nước lạnh.

Bước 5: Thêm bột sữa theo đúng lượng khuyến nghị vào bình.

Liều lượng khuyến nghị (tham khảo)
Sử dụng 1 muỗng (7,3g) Aptamil Profutura CESARBIOTIK 1 pha cùng 50ml nước.
  • 0-1 tháng tuổi: Pha 1 muỗng sữa với 50ml nước. Uống 10 lần/ngày.
  • 1-2 tháng tuổi: Pha 2 muỗng sữa với 100ml nước. Uống 7 lần/ngày.
  • 2-4 tháng tuổi: Pha 3 muỗng sữa với 150ml nước. Uống 5 lần/ngày.
  • 4-6 tháng tuổi: Pha 4 muỗng sữa với 200ml nước. Uống 4 lần/ngày.
  • 6-9 tháng tuổi: Pha 4 muỗng sữa với 200ml nước. Uống 3 lần/ngày.
  • 9-12 tháng tuổi: Pha 4 muỗng sữa với 200ml nước. Uống 3 lần/ngày.
Lưu ý
  • Sản phẩm nên được pha ở nhiệt độ khoảng 40°C.
  • Sữa đã pha không nên cho bé dùng sau 2 giờ.
HƯỚNG DẪN BẢO QUẢN

Bảo quản sữa nơi khô ráo, thoáng mát.

Nên dùng hết sữa trong vòng 4 tuần kể từ ngày mở nắp.

THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ SỮA

Sữa Aptamil New Zealand số 1 800g là sản phẩm cải tiến mới được tập đoàn DANONE phát triển, với công thức Synbiotic ưu việt, 100% nhập khẩu từ New Zealand. Bộ dưỡng chất Synbiotic được cấp bằng sáng chế giúp tăng cường miễn dịch đầu đời cho bé. Hàm lượng DHA trong Aptamil New Zealand cũng được tăng thêm, hỗ trợ tối đa cho sự phát triển của não bộ. Cùng với 22 vitamin và khoáng chất thiết yếu, sản phẩm góp phần chăm sóc sức khỏe bé toàn diện trong giai đoạn 0 – 12 tháng tuổi.

Ưu điểm nổi bật

Sữa Aptamil New Zealand số 1, 100% nhập khẩu từ New Zealand, có công thức Synbiotic độc quyền chứa:

  • Bộ dưỡng chất Synbiotic: Sự kết hợp độc đáo giữa Prebiotics (scGOS/lcFOS 9:1) và Probiotic B. breve M-16V, hỗ trợ hệ miễn dịch và đã được cấp bằng sáng chế.
  • Tỷ lệ đạm vàng Whey 60:40: Đảm bảo tiêu chuẩn dinh dưỡng lý tưởng cho trẻ.
  • Hàm lượng DHA cao: Tốt cho sự phát triển của não bộ và hỗ trợ hoạt động của tế bào thần kinh.
  • Calcium, Vitamin K1 và Vitamin D3: Giúp xương và răng chắc khỏe.
  • 22 loại vitamin và khoáng chất: Góp phần vào sự phát triển toàn diện và khỏe mạnh của trẻ.
Danh sách thành phần

Sữa Aptamil New Zealand số 1 bao gồm các thành phần: hỗn hợp dầu thực vật (dầu cọ, dầu hạt cải, dầu dừa và dầu hướng dương) 20,8%, Bột đạm whey (sữa bò) 33,5%, đường lactose (sữa bò) 17%, galacto-oligosaccharides (GOS) (sữa bò) 6%, sữa nguyên chất (sữa bò) 15,7%, các khoáng chất [Dipotassium hydrogen phosphate (Potassium phosphate, dibasic), calci carbonat (calcium carbonate), natri citrat (sodium citrate), calci phosphate (tricalcium diphosphate), kali clorid (potassium chloride), magnesi chlorid (magnesium chloride), kali citrate (Potassium citrate), sắt (II) sulfat (ferrous sulphate), kẽm sulfat (zinc sulphate), đồng sulfat (copper sulphate), kali iodid (potassium iodide), mangan sulfat (manganese(II) sulphate), natri selenat (sodium selenite)], sữa tách béo (sữa bò) 2,5%, fructo-oligosaccharides chuỗi dài (lcFOS) (rễ rau diếp xoăn), DHA (dầu cá), acid arachidonic (ARA) (dầu Mortierella alpina), Vitamin C (L-Ascorbic acid + Sodium L-ascorbate), Vitamin E (DL-alpha tocopheryl acetate), Nicotinamide, acid pantothenic (calcium d-pantothenate), Vitamin B1 (thiamin hydrochloride), riboflavin, Vitamin A (retinyl acetate), Vitamin B6 (Pyridoxin hydrochloride), Vitamin D3 (Cholecalciferol), acid folic (N-Pteroyl-L-glutamic acid), Vitamin K1 (phytomenadion), d-biotin, Vitamin B12 (Cyanocobalamin), taurin, nucleotides [Cytidine 5′-monophosphate (CMP), Uridine 5′-monophosphate sodium salt (Disodium Uridine 5-monophosphate salt), Adenosine 5′-monophosphate (AMP), Inosine 5′-monophosphate sodium salt (Disodium Inosine 5-monophosphate salt), Guanosine 5′-monophosphate sodium salt (Disodium Guanosine 5′-monophosphate salt)], Choline chloride, inositol, B. breve M-16V, L-carnitin, chất nhũ hóa [lecithin (đậu nành) (INS 322 (i)], chất chống oxy hóa [Tocopherol concentrat (dạng hỗn hợp) (INS 307b), ascorbyl palmitat (INS 304), dl-alpha tocopherol (INS 307c)] và chất điều chỉnh độ acid (calci hydroxyd (INS 526), kali hydroxyd (INS 525), acid citric (INS 330)). Tất cả các chất phụ gia có nguồn gốc thực vật hoặc tổng hợp.

Lưu ý: Các chất có thể gây dị ứng được in đậm trong bảng thành phần trên lon sữa.

Dưới đây là bản dịch của đoạn thông tin dinh dưỡng mà bạn cung cấp:

Thông tin dinh dưỡng

Tên Trên 100g Bột Trên 100ml*
Năng lượng 483 kcal 64 kcal
Chất béo 26 g 3.5 g
Omega 9 (Axit Oleic) 7387 mg 982 mg
Omega 6 (Axit Linoleic) 3460 mg 460 mg
ARA (Axit Arachidonic) 134 mg 17.8 mg
Omega 3 (Axit Alpha-Linolenic) 346 mg 46 mg
DHA (Axit Docosahexaenoic) 105 mg 14 mg
Chất đạm 10.3 g 1.4 g
– 60% Whey Protein 6.2 g 0.8 g
– 40% Casein 4.1 g 0.5 g
Carbohydrate 52 g 6.9 g
Hỗn hợp Oligosaccharides (90% scGOS, 10% lcFOS*)** 6 g 0.8 g
Vitamin A 452 µg RE 60 µg RE
Vitamin D3 7.5 µg 1 µg
Vitamin E 13.6 µg α-TE 1.8 µg α-TE
Vitamin K1 38 µg 5.1 µg
Vitamin B1 746 µg 99 µg
Vitamin B2 1349 µg 179 µg
Niacin (Vitamin B3) 4500 µg 599 µg
Vitamin B6 377 µg 50 µg
Axit Folic 90 µg 12 µg
Axit Pantothenic 4300 µg 572 µg
Biotin 23 µg 3.1 µg
Vitamin B12 2 µg 0.27 µg
Vitamin C 93 mg 12.4 mg
Canxi 558 mg 74 mg
Phốt pho 377 mg 50 mg
Magiê 56 mg 7.4 mg
Natri 203 mg 27 mg
Kali 746 mg 99 mg
Clorua 399 mg 53 mg
Sắt 6.1 mg 0.8 mg
Kẽm 3.8 mg 0.5 mg
Đồng 399 µg 53 µg
I-ốt 137 µg 18.2 µg
Mangan 47 µg 6.3 µg
Selen 15.1 µg 2 µg
Cholin 93 mg 12.4 mg
Taurine 38 mg 5 mg
Inositol 66 mg 8.8 mg
L-Carnitine 10.5 mg 1.4 mg
Nucleotide 25.8 mg 3.4 mg
Bifidobacterium breve M-16V (B.breve M-16V) 5.79 x 10^9 cfu 7.50 x 10^8 cfu
  • scGOS – Galacto-oligosaccharides chuỗi ngắn
  • *lcFOS – Fructo-oligosaccharides chuỗi dài
    *** Trên 100ml = 90 ml nước + 13.3g bột
Hướng dẫn sử dụng

Bước 1: Rửa tay thật sạch trước khi pha sữa cho bé.

Bước 2: Tiệt trùng các dụng cụ như cốc, bình hoặc muỗng bằng cách đun sôi trong nước khoảng 10 phút.

Bước 3: Đổ lượng nước đun sôi cần thiết vào cốc hoặc bình đã được làm sạch và tiệt trùng. Hãy cẩn thận để tránh bị bỏng.

Bước 4: Làm nguội nước đến khoảng 40°C bằng cách giữ bình dưới vòi nước lạnh.

Bước 5: Thêm bột sữa theo đúng lượng khuyến nghị vào bình.

Liều lượng khuyến nghị (tham khảo)
Sử dụng 1 muỗng (7,3g) Aptamil Profutura CESARBIOTIK 1 pha cùng 50ml nước.
  • 0-1 tháng tuổi: Pha 1 muỗng sữa với 50ml nước. Uống 10 lần/ngày.
  • 1-2 tháng tuổi: Pha 2 muỗng sữa với 100ml nước. Uống 7 lần/ngày.
  • 2-4 tháng tuổi: Pha 3 muỗng sữa với 150ml nước. Uống 5 lần/ngày.
  • 4-6 tháng tuổi: Pha 4 muỗng sữa với 200ml nước. Uống 4 lần/ngày.
  • 6-9 tháng tuổi: Pha 4 muỗng sữa với 200ml nước. Uống 3 lần/ngày.
  • 9-12 tháng tuổi: Pha 4 muỗng sữa với 200ml nước. Uống 3 lần/ngày.
Lưu ý
  • Sản phẩm nên được pha ở nhiệt độ khoảng 40°C.
  • Sữa đã pha không nên cho bé dùng sau 2 giờ.
Hướng dẫn bảo quản
  • Bảo quản sữa nơi khô ráo, thoáng mát.
  • Nên dùng hết sữa trong vòng 4 tuần kể từ ngày mở nắp.
Thông tin sản phẩm

Thương hiệu: Aptamil

Xuất xứ: New Zealand

Trọng lượng: 800g

Độ tuổi phù hợp: 0-12 tháng

Hạn sử dụng: NSX & HSD được in dưới đáy lon

 

 

Shopping cart
Aptamil Newzealand

Sữa Aptamil Profutura Cesarbiotik số 1 (800g) cho trẻ 0-12 tháng

700.000 
Start typing to see posts you are looking for.