Sữa Aptamil AllerPro Syneo số 3 (900g) cho trẻ dị ứng đạm bò từ 1 tuổi
1.320.000 ₫
-
Protein thủy phân hoàn toàn, giảm nguy cơ dị ứng
-
Synbiotic độc quyền, hỗ trợ đường ruột & miễn dịch
-
Công thức tiên tiến từ Danone, kiểm soát dị ứng sữa bò
-
Giải pháp dinh dưỡng an toàn cho trẻ nhạy cảm
| Cân nặng | 900 g |
|---|
Mô tả
Aptamil AllerPro SYNEO số 3 là sữa công thức cao cấp dành cho trẻ nhỏ từ 12 tháng tuổi, được xác nhận dị ứng với sữa bò và/hoặc protein đậu nành.
Điểm đặc biệt của Aptamil AllerPro SYNEO là protein đã được thủy phân hoàn toàn, giúp kiểm soát các triệu chứng dị ứng thông qua chế độ ăn uống hàng ngày.
Ưu điểm nổi bật
- Protein thủy phân hoàn toàn: Giúp kiểm soát các triệu chứng dị ứng sữa bò và đậu nành thông qua chế độ ăn uống, giảm thiểu nguy cơ dị ứng cho trẻ.
- Synbiotic độc quyền: Sản phẩm chứa SYNEO, hỗn hợp prebiotic và probiotic được cấp bằng sáng chế, giúp hỗ trợ hệ vi sinh đường ruột khỏe mạnh và tăng cường hệ miễn dịch cho trẻ.
- Công thức nghiên cứu tiên tiến: Aptamil AllerPro SYNEO là công thức tiên tiến nhất của Danone, được phát triển dựa trên nghiên cứu khoa học để hỗ trợ chế độ ăn uống cho trẻ bị dị ứng sữa bò.
Thông tin dinh dưỡng
(Hàm lượng trung bình trên 100ml sữa đã pha)
| Thành phần | Hàm lượng |
| Năng lượng | 66 kcal / 275 kJ |
| Chất đạm | 1,6 g |
| – Váng sữa | 100% |
| Carbohydrate | 7,5 g |
| – Trong đó Lactose | 2,8 g |
| Chất béo | 3,1 g |
| Omega LCPUFA¹ | |
| – Arachidonic acid (AA) | 16,3 mg |
| – Docosahexaenoic acid (DHA) | 16,3 mg |
| Khoáng chất | |
| Canxi | 75 mg |
| Phốt pho | 47 mg |
| Natri | 21 mg |
| Kali | 86 mg |
| Clorua | 50 mg |
| Magiê | 7,2 mg |
| Sắt | 0,98 mg |
| Kẽm | 0,65 mg |
| Mangan | 6,5 µg |
| Đồng | 51 µg |
| Iốt | 12,4 µg |
| Selen | 3,0 µg |
| Vitamin | |
| Vitamin A | 57 µg-RE |
| Vitamin D | 1,6 µg |
| Vitamin E | 1,1 mg |
| Vitamin K | 4,3 µg |
| Vitamin B1 | 62 µg |
| Vitamin B2 | 137 µg |
| Vitamin B6 | 43 µg |
| Vitamin B12 | 0,16 µg |
| Niacin (B3) | 0,44 mg |
| Axit Pantothenic (B5) | 0,53 mg |
| Biotin | 1,8 µg |
| Axit folic | 13,5 µg |
| Vitamin C | 8,2 mg |
| Thành phần khác | |
| Choline | 14,2 mg |
| Taurine | 4,9 mg |
| Inositol | 6,7 mg |
| L-Carnitine | 1,9 mg |
| Nucleotides | |
| Cytidine 5′-monophosphate | 0,77 mg |
| Uridine 5′-monophosphate | 0,55 mg |
| Adenosine 5′-monophosphate | 0,48 mg |
| Inosine 5′-monophosphate | 0,32 mg |
| Guanosine 5′-monophosphate | 0,16 mg |
| Prebiotics | |
| sc GOS² | 0,72 g |
| lc FOS³ | 0,08 g |
¹ LCPUFAs: Axit béo không bão hòa đa chuỗi dài
² GOS: Galacto-oligosaccharides
³ FOS: Fructo-oligosaccharides chuỗi dài
Danh sách thành phần
Maltodextrin, whey protein thủy phân (có chứa sữa), dầu thực vật (chất chống oxy hóa: ascorbyl palmitate, axit citric), galacto-oligosaccharides (có chứa sữa), omega LCPUFAs (có chứa cá, chất chống oxy hóa: hỗn hợp tocopherol, ascorbyl palmitate), chất nhũ hóa (este axit citric của monoglyceride và diglyceride, lecithin hướng dương), fructo-oligosaccharides chuỗi dài, choline chloride, L-tyrosine, inositol, taurine, Bifidobacterium breve M-16V, L-carnitine.
Khoáng chất: Kali, canxi, clorua, phốt pho, natri, magiê, sắt, kẽm, đồng, iốt, mangan, selen.
Vitamin: Vitamin A, B1, B2, B3, B5, B6, B12, C, D3, E, K1, axit folic, biotin.
Các nucleotide: Cytidine-5′-monophosphate, uridine-5′-monophosphate, adenosine-5′-monophosphate, inosine-5′-monophosphate, guanosine-5′-monophosphate.
Chứa: Sữa, cá.
Hướng dẫn sử dụng
- Rửa tay
Trước khi chuẩn bị thức ăn, hãy rửa tay thật kỹ để đảm bảo vệ sinh. Rửa sạch và tráng kỹ cốc và tất cả dụng cụ. - Đo bột và nước
Dùng muỗng gạt ngang kèm theo, cho 8 muỗng gạt ngang bột vào 240 mL nước uống. Dùng dụng cụ gạt ngang tích hợp để gạt nhẹ muỗng. Nếu muốn pha ít hơn, chỉ cần thêm 1 muỗng gạt ngang vào mỗi 30 mL nước. - Khuấy và sử dụng
Khuấy, lắc hoặc khuấy đều hỗn hợp cho đến khi bột tan hết. Dùng ngay, hoặc để lạnh trong ngăn mát tủ lạnh 1 giờ trước khi dùng. Nếu muốn uống ấm, hãy hâm nóng lại một chút trước khi dùng.
Liều lượng khuyến nghị
| Tuổi | Nước đun sôi để nguội | Cán phẳng các muỗng bột* | Số lần cho ăn mỗi ngày |
|---|---|---|---|
| Từ 1 năm | 240 mL | 8 muỗng | 2 lần |
*Lưu ý: 1 muỗng = 4,6g bột
LƯU Ý: 1 muỗng bột pha với 30 mL nước sẽ cho ra khoảng 33,3 mL sữa công thức. Hướng dẫn cho ăn này chỉ mang tính chất tham khảo chung, bé có thể cần nhiều hơn hoặc ít hơn lượng được ghi trên bao bì.
Hướng dẫn bảo quản
- Bảo quản sữa ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp và nhiệt độ cao.
- Sau khi mở nắp, sử dụng sản phẩm trong vòng 4 tuần để đảm bảo chất lượng tốt nhất.
- Lưu ý: Không bảo quản sữa đã pha quá 2 giờ.
Thông tin sản phẩm
- Tên sản phẩm: Aptamil AllerPro SYNEO
- Nơi sản xuất: Made in The Netherlands (Hà Lan)
- Phân phối: Nutricia Australia Pty Ltd (Úc), Danone Nutricia NZ Ltd (New Zealand)
- Độ tuổi phù hợp: Trẻ nhỏ từ 12 tháng tuổi
- Hạn sử dụng: NSX & HSD được in dưới đáy lon
- Tên sản phẩm: Aptamil AllerPro SYNEO
- Nơi sản xuất: Made in The Netherlands (Hà Lan)
- Phân phối: Nutricia Australia Pty Ltd (Úc), Danone Nutricia NZ Ltd (New Zealand)
- Độ tuổi phù hợp: Trẻ nhỏ từ 12 tháng tuổi
- Hạn sử dụng: NSX & HSD được in dưới đáy lon
- Protein thủy phân hoàn toàn: Giúp kiểm soát các triệu chứng dị ứng sữa bò và đậu nành thông qua chế độ ăn uống, giảm thiểu nguy cơ dị ứng cho trẻ.
- Synbiotic độc quyền: Sản phẩm chứa SYNEO, hỗn hợp prebiotic và probiotic được cấp bằng sáng chế, giúp hỗ trợ hệ vi sinh đường ruột khỏe mạnh và tăng cường hệ miễn dịch cho trẻ.
- Công thức nghiên cứu tiên tiến: Aptamil AllerPro SYNEO là công thức tiên tiến nhất của Danone, được phát triển dựa trên nghiên cứu khoa học để hỗ trợ chế độ ăn uống cho trẻ bị dị ứng sữa bò.
Thông tin dinh dưỡng
(Hàm lượng trung bình trên 100ml sữa đã pha)
| Thành phần | Hàm lượng |
| Năng lượng | 66 kcal / 275 kJ |
| Chất đạm | 1,6 g |
| – Váng sữa | 100% |
| Carbohydrate | 7,5 g |
| – Trong đó Lactose | 2,8 g |
| Chất béo | 3,1 g |
| Omega LCPUFA¹ | |
| – Arachidonic acid (AA) | 16,3 mg |
| – Docosahexaenoic acid (DHA) | 16,3 mg |
| Khoáng chất | |
| Canxi | 75 mg |
| Phốt pho | 47 mg |
| Natri | 21 mg |
| Kali | 86 mg |
| Clorua | 50 mg |
| Magiê | 7,2 mg |
| Sắt | 0,98 mg |
| Kẽm | 0,65 mg |
| Mangan | 6,5 µg |
| Đồng | 51 µg |
| Iốt | 12,4 µg |
| Selen | 3,0 µg |
| Vitamin | |
| Vitamin A | 57 µg-RE |
| Vitamin D | 1,6 µg |
| Vitamin E | 1,1 mg |
| Vitamin K | 4,3 µg |
| Vitamin B1 | 62 µg |
| Vitamin B2 | 137 µg |
| Vitamin B6 | 43 µg |
| Vitamin B12 | 0,16 µg |
| Niacin (B3) | 0,44 mg |
| Axit Pantothenic (B5) | 0,53 mg |
| Biotin | 1,8 µg |
| Axit folic | 13,5 µg |
| Vitamin C | 8,2 mg |
| Thành phần khác | |
| Choline | 14,2 mg |
| Taurine | 4,9 mg |
| Inositol | 6,7 mg |
| L-Carnitine | 1,9 mg |
| Nucleotides | |
| Cytidine 5′-monophosphate | 0,77 mg |
| Uridine 5′-monophosphate | 0,55 mg |
| Adenosine 5′-monophosphate | 0,48 mg |
| Inosine 5′-monophosphate | 0,32 mg |
| Guanosine 5′-monophosphate | 0,16 mg |
| Prebiotics | |
| sc GOS² | 0,72 g |
| lc FOS³ | 0,08 g |
¹ LCPUFAs: Axit béo không bão hòa đa chuỗi dài
² GOS: Galacto-oligosaccharides
³ FOS: Fructo-oligosaccharides chuỗi dài
Danh sách thành phần
Maltodextrin, whey protein thủy phân (có chứa sữa), dầu thực vật (chất chống oxy hóa: ascorbyl palmitate, axit citric), galacto-oligosaccharides (có chứa sữa), omega LCPUFAs (có chứa cá, chất chống oxy hóa: hỗn hợp tocopherol, ascorbyl palmitate), chất nhũ hóa (este axit citric của monoglyceride và diglyceride, lecithin hướng dương), fructo-oligosaccharides chuỗi dài, choline chloride, L-tyrosine, inositol, taurine, Bifidobacterium breve M-16V, L-carnitine.
Khoáng chất: Kali, canxi, clorua, phốt pho, natri, magiê, sắt, kẽm, đồng, iốt, mangan, selen.
Vitamin: Vitamin A, B1, B2, B3, B5, B6, B12, C, D3, E, K1, axit folic, biotin.
Các nucleotide: Cytidine-5′-monophosphate, uridine-5′-monophosphate, adenosine-5′-monophosphate, inosine-5′-monophosphate, guanosine-5′-monophosphate.
Chứa: Sữa, cá.
Chỉ những khách hàng đã đăng nhập và đã mua sản phẩm này mới có thể để lại đánh giá.

Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.