Sữa Aptamil AllerPro Syneo số 2 (900g) cho trẻ dị ứng đạm bò từ 6-12 tháng
1.390.000 ₫
-
Protein thủy phân hoàn toàn, giảm nguy cơ dị ứng
-
Synbiotic độc quyền, hỗ trợ đường ruột & miễn dịch
-
Công thức tiên tiến từ Danone, kiểm soát dị ứng sữa bò
-
Giải pháp dinh dưỡng an toàn cho trẻ nhạy cảm
| Cân nặng | 900 g |
|---|
Mô tả
Aptamil AllerPro SYNEO số 2 là công thức dinh dưỡng cao cấp được nghiên cứu dành cho trẻ sơ sinh từ 6 đến 12 tháng tuổi, đặc biệt dành cho các bé bị dị ứng với sữa bò hoặc protein đậu nành.
Ưu điểm nổi bật
- Protein thủy phân hoàn toàn: Điểm đặc biệt của Aptamil AllerPro SYNEO là protein đã được thủy phân hoàn toàn, giúp giảm thiểu nguy cơ dị ứng và hỗ trợ kiểm soát các triệu chứng dị ứng thông qua chế độ ăn uống hàng ngày.
- Synbiotic độc quyền: Sản phẩm chứa hỗn hợp Synbiotic đã được cấp bằng sáng chế, kết hợp giữa lợi khuẩn và chất xơ, giúp hỗ trợ sự phát triển của hệ vi sinh đường ruột khỏe mạnh và tăng cường hệ miễn dịch cho trẻ.
- Công thức nghiên cứu tiên tiến: Aptamil AllerPro SYNEO là công thức tiên tiến của Danone, được nghiên cứu kỹ lưỡng để giúp quản lý chế độ ăn uống cho trẻ bị dị ứng sữa bò.
Thông tin dinh dưỡng
(Hàm lượng trung bình trên 100ml sữa đã pha)
| Thành phần | Hàm lượng |
| Năng lượng | 69 kcal / 287 kJ |
| Chất đạm | 1,7 g |
| – Váng sữa | 100% |
| Carbohydrate | 7,8 g |
| – Trong đó Lactose | 3,0 g |
| Chất béo | 3,2 g |
| Omega LCPUFA¹ | |
| – Arachidonic acid (AA) | 17,1 mg |
| – Docosahexaenoic acid (DHA) | 17,1 mg |
| Khoáng chất | |
| Canxi | 79 mg |
| Phốt pho | 49 mg |
| Natri | 22 mg |
| Kali | 90 mg |
| Clorua | 53 mg |
| Magiê | 7,6 mg |
| Sắt | 0,87 mg |
| Kẽm | 0,68 mg |
| Mangan | 6,4 µg |
| Đồng | 53 µg |
| Iốt | 13,0 µg |
| Selen | 1,9 µg |
| Vitamin | |
| Vitamin A | 60 µg-RE |
| Vitamin D | 1,7 µg |
| Vitamin E | 1,2 mg |
| Vitamin K | 4,5 µg |
| Vitamin B1 | 65 µg |
| Vitamin B2 | 143 µg |
| Vitamin B6 | 44 µg |
| Vitamin B12 | 0,16 µg |
| Niacin (B3) | 0,51 mg |
| Axit Pantothenic (B5) | 0,56 mg |
| Biotin | 1,8 µg |
| Axit folic | 14,2 µg |
| Vitamin C | 8,5 mg |
| Thành phần khác | |
| Choline | 15 mg |
| Taurine | 5,1 mg |
| Inositol | 7,0 mg |
| L-Carnitine | 2,0 mg |
| Nucleotides | |
| Cytidine 5′-monophosphate | 0,88 mg |
| Uridine 5′-monophosphate | 0,58 mg |
| Adenosine 5′-monophosphate | 0,50 mg |
| Inosine 5′-monophosphate | 0,34 mg |
| Guanosine 5′-monophosphate | 0,17 mg |
| Prebiotics | |
| sc GOS² | 0,72 g |
| lc FOS³ | 0,08 g |
¹ LCPUFAs: Axit béo không bão hòa đa chuỗi dài
² GOS: Galacto-oligosaccharides
³ FOS: Fructo-oligosaccharides chuỗi dài
Danh sách thành phần
Maltodextrin, whey protein thủy phân (có chứa sữa), dầu thực vật (chất chống oxy hóa: ascorbyl palmitate, axit citric), galacto-oligosaccharides (có chứa sữa), omega LCPUFAs (có chứa cá, chất chống oxy hóa: hỗn hợp tocopherol, ascorbyl palmitate), chất nhũ hóa (este axit citric của monoglyceride và diglyceride, lecithin hướng dương), fructo-oligosaccharides chuỗi dài, choline chloride, L-tyrosine, inositol, taurine, Bifidobacterium breve M-16V, L-carnitine.
Khoáng chất: Kali, canxi, clorua, phốt pho, natri, magiê, sắt, kẽm, đồng, iốt, mangan, selen.
Vitamin: Vitamin A, B1, B2, B3, B5, B6, B12, C, D3, E, K1, axit folic, biotin.
Các nucleotide: Cytidine-5′-monophosphate, uridine-5′-monophosphate, adenosine-5′-monophosphate, inosine-5′-monophosphate, guanosine-5′-monophosphate.
Chứa: Sữa, cá.
Hướng dẫn sử dụng
- Trước khi chuẩn bị pha sữa, hãy rửa tay thật kỹ để đảm bảo vệ sinh.
- Đun sôi nước uống an toàn và để nguội. Sau đó, đong lượng nước cần thiết vào bình sữa đã tiệt trùng.
- Chỉ sử dụng muỗng đi kèm. Đổ nhẹ muỗng bột và san phẳng bằng dụng cụ san phẳng tích hợp. Tránh nén chặt bột.
- Thêm một muỗng gạt ngang bột cho mỗi 30 mL nước. Khuấy hoặc lắc mạnh để bột tan hết.
- Kiểm tra nhiệt độ sữa bằng cách nhỏ vài giọt lên cổ tay. Nếu sữa vừa ấm, có thể cho bé uống ngay. Không bảo quản lại sữa đã pha. Bỏ phần thức ăn thừa.
Liều lượng khuyến nghị
| Tuổi | Nước đun sôi để nguội | Cán phẳng các muỗng bột* | Số lần cho ăn mỗi ngày |
| 6 – 9 tháng | 240 mL | 8 muỗng | 3 – 5 lần |
| 9 – 12 tháng | 240 mL | 8 muỗng | 3 – 4 lần |
*Lưu ý: 1 muỗng = 4,8g bột
LƯU Ý: 1 muỗng bột pha với 30 ml nước sẽ cho ra khoảng 33,3 mL sữa công thức. Hướng dẫn cho ăn này chỉ mang tính chất tham khảo chung, bé có thể cần nhiều hơn hoặc ít hơn lượng được ghi trên bao bì.
Hướng dẫn bảo quản
- Bảo quản sản phẩm ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp và nhiệt độ cao.
- Sau khi mở nắp, sử dụng sản phẩm trong vòng 4 tuần để đảm bảo chất lượng tốt nhất.
- Đảm bảo nắp hộp luôn được đậy kín sau khi sử dụng.
- Lưu ý: Không bảo quản sữa đã pha quá 2 giờ.
Thông tin sản phẩm
- Tên sản phẩm: Aptamil AllerPro SYNEO
- Nơi sản xuất: Made in The Netherlands (Hà Lan)
- Phân phối: Nutricia Australia Pty Ltd (Úc), Danone Nutricia NZ Ltd (New Zealand)
- Độ tuổi phù hợp: Trẻ từ 6 đến 12 tháng tuổi
- Hạn sử dụng: NSX & HSD được in dưới đáy lon
- Tên sản phẩm: Aptamil AllerPro SYNEO
- Nơi sản xuất: Made in The Netherlands (Hà Lan)
- Phân phối: Nutricia Australia Pty Ltd (Úc), Danone Nutricia NZ Ltd (New Zealand)
- Độ tuổi phù hợp: Trẻ từ 6 đến 12 tháng tuổi
- Hạn sử dụng: NSX & HSD được in dưới đáy lon
- Protein thủy phân hoàn toàn: Điểm đặc biệt của Aptamil AllerPro SYNEO là protein đã được thủy phân hoàn toàn, giúp giảm thiểu nguy cơ dị ứng và hỗ trợ kiểm soát các triệu chứng dị ứng thông qua chế độ ăn uống hàng ngày.
- Synbiotic độc quyền: Sản phẩm chứa hỗn hợp Synbiotic đã được cấp bằng sáng chế, kết hợp giữa lợi khuẩn và chất xơ, giúp hỗ trợ sự phát triển của hệ vi sinh đường ruột khỏe mạnh và tăng cường hệ miễn dịch cho trẻ.
- Công thức nghiên cứu tiên tiến: Aptamil AllerPro SYNEO là công thức tiên tiến của Danone, được nghiên cứu kỹ lưỡng để giúp quản lý chế độ ăn uống cho trẻ bị dị ứng sữa bò.
Thông tin dinh dưỡng
(Hàm lượng trung bình trên 100ml sữa đã pha)
| Thành phần | Hàm lượng |
| Năng lượng | 69 kcal / 287 kJ |
| Chất đạm | 1,7 g |
| – Váng sữa | 100% |
| Carbohydrate | 7,8 g |
| – Trong đó Lactose | 3,0 g |
| Chất béo | 3,2 g |
| Omega LCPUFA¹ | |
| – Arachidonic acid (AA) | 17,1 mg |
| – Docosahexaenoic acid (DHA) | 17,1 mg |
| Khoáng chất | |
| Canxi | 79 mg |
| Phốt pho | 49 mg |
| Natri | 22 mg |
| Kali | 90 mg |
| Clorua | 53 mg |
| Magiê | 7,6 mg |
| Sắt | 0,87 mg |
| Kẽm | 0,68 mg |
| Mangan | 6,4 µg |
| Đồng | 53 µg |
| Iốt | 13,0 µg |
| Selen | 1,9 µg |
| Vitamin | |
| Vitamin A | 60 µg-RE |
| Vitamin D | 1,7 µg |
| Vitamin E | 1,2 mg |
| Vitamin K | 4,5 µg |
| Vitamin B1 | 65 µg |
| Vitamin B2 | 143 µg |
| Vitamin B6 | 44 µg |
| Vitamin B12 | 0,16 µg |
| Niacin (B3) | 0,51 mg |
| Axit Pantothenic (B5) | 0,56 mg |
| Biotin | 1,8 µg |
| Axit folic | 14,2 µg |
| Vitamin C | 8,5 mg |
| Thành phần khác | |
| Choline | 15 mg |
| Taurine | 5,1 mg |
| Inositol | 7,0 mg |
| L-Carnitine | 2,0 mg |
| Nucleotides | |
| Cytidine 5′-monophosphate | 0,88 mg |
| Uridine 5′-monophosphate | 0,58 mg |
| Adenosine 5′-monophosphate | 0,50 mg |
| Inosine 5′-monophosphate | 0,34 mg |
| Guanosine 5′-monophosphate | 0,17 mg |
| Prebiotics | |
| sc GOS² | 0,72 g |
| lc FOS³ | 0,08 g |
¹ LCPUFAs: Axit béo không bão hòa đa chuỗi dài
² GOS: Galacto-oligosaccharides
³ FOS: Fructo-oligosaccharides chuỗi dài
Danh sách thành phần
Maltodextrin, whey protein thủy phân (có chứa sữa), dầu thực vật (chất chống oxy hóa: ascorbyl palmitate, axit citric), galacto-oligosaccharides (có chứa sữa), omega LCPUFAs (có chứa cá, chất chống oxy hóa: hỗn hợp tocopherol, ascorbyl palmitate), chất nhũ hóa (este axit citric của monoglyceride và diglyceride, lecithin hướng dương), fructo-oligosaccharides chuỗi dài, choline chloride, L-tyrosine, inositol, taurine, Bifidobacterium breve M-16V, L-carnitine.
Khoáng chất: Kali, canxi, clorua, phốt pho, natri, magiê, sắt, kẽm, đồng, iốt, mangan, selen.
Vitamin: Vitamin A, B1, B2, B3, B5, B6, B12, C, D3, E, K1, axit folic, biotin.
Các nucleotide: Cytidine-5′-monophosphate, uridine-5′-monophosphate, adenosine-5′-monophosphate, inosine-5′-monophosphate, guanosine-5′-monophosphate.
Chứa: Sữa, cá.
Chỉ những khách hàng đã đăng nhập và đã mua sản phẩm này mới có thể để lại đánh giá.

Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.