Aptamil Lactose free baby formula 400g
Công thức đặc biệt dành cho trẻ không dung nạp lactose
Giúp giảm triệu chứng tiêu chảy, đầy hơi ở trẻ nhạy cảm
Giàu dưỡng chất thiết yếu hỗ trợ phát triển toàn diện về thể chất và trí não
Giải pháp dinh dưỡng an toàn, nhẹ bụng, dễ tiêu hóa cho bé yêu của bạn
480.000 ₫
Thương hiệu: Aptamil
Xuất xứ: Anh Quốc
Trọng lượng: 400g
Độ tuổi phù hợp: Trẻ từ 0 đến 12 tháng tuổi
Hạn sử dụng: NSX & HSD được in dưới đáy lon
Ưu điểm nổi bật
- Không chứa đường lactose
Aptamil Lactose Free được nghiên cứu đặc biệt không chứa đường lactose, giúp hỗ trợ bé dễ tiêu hóa. Sữa giúp cơ thể trẻ dần tự sản xuất enzyme lactase – enzyme cần thiết để tiêu hóa đường sữa – từ đó cải thiện khả năng hấp thu và giảm triệu chứng không dung nạp lactose. - Hỗ trợ hấp thu dưỡng chất quan trọng
Dù không có lactose, sản phẩm vẫn cung cấp nguồn năng lượng và vi chất tương đương với sữa thông thường – đặc biệt là sắt và canxi, những dưỡng chất thiết yếu cho sự phát triển của trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ. - Giải quyết các triệu chứng bất dung nạp lactose
Sản phẩm giúp hỗ trợ giảm các triệu chứng thường gặp khi bé không tiêu hóa được lactose như:
- Đầy hơi, sôi bụng
- Nôn trớ, tiêu chảy
- Ăn kém, chậm tăng cân
- Viêm da do rối loạn tiêu hóa
- Phù hợp với trẻ có nhu cầu đặc biệt
Aptamil Lactose Free là lựa chọn lý tưởng trong các trường hợp:
- Trẻ bị tổn thương niêm mạc ruột non do nhiễm trùng hoặc tiêu chảy kéo dài
- Trẻ có biểu hiện kém hấp thu, tăng cân chậm
- Trẻ có sức đề kháng yếu, dễ ốm vặt
Danh sách thành phần
Siro glucose, Dầu thực vật (Dầu cọ, Dầu dừa, Dầu hạt cải, Dầu hướng dương có hàm lượng oleic cao, Dầu hướng dương), Calci caseinat (từ sữa), Maltodextrin, Calci phosphat, Natri citrat, Kali hydrogen phosphat, Dầu cá, Kali citrat, Magnesi clorid, Kali clorid, L – Cysteine, Choline clorid, Dầu từ Mortierella Alpina, Chất nhũ hóa (Lecithin đậu nành), Vitamin C, Kali hSiro glucose, Dầu thực vật (Dầu cọ, Dầu dừa, Dầu hạt cải, Dầu hướng dương có hàm lượng oleic cao, Dầu hướng dương), Calci caseinat (từ sữa), Maltodextrin, Calci phosphat, Natri citrat, Kali hydrogen phosphat, Dầu cá, Kali citrat, Magnesi clorid, Kali clorid, L – Cysteine, Choline clorid, Dầu từ Mortierella Alpina, Chất nhũ hóa (Lecithin đậu nành), Vitamin C, Kali hydroxyd, Inositol, Taurine, L – Tryptophan, L – Carnitine, Sắt sulfat, Kẽm sulfat, Vitamin E, Muối natri uridine 5′- monophosphat, Cytidine 5′- monophosphat, Acid Pantothenic, Adenosine 5′- monophosphat, Muối natri Inosine 5- monophosphat, Nicotinamid, Muối natri Guanosine 5′- monophosphat, Đồng sulfat, Riboflavin, Vitamin A, Thiamin, Vitamin B6, Kali iodid, Acid folic, Mangan sulfat, Natri selenit, Vitamin K₁, Biotin, Vitamin D3, Vitamin B12.
Thông tin dinh dưỡng
Thành phần | Giá trị |
Năng lượng | 276kJ / 66kcal |
Chất béo | 3.4g |
Chất béo bão hòa | 1.5g |
Chất béo không bão hòa đơn | 1.3g |
Chất béo không bão hòa đa | 0.6g |
Axit béo không bão hòa đa chuỗi dài (LCPs†) | 0.040g |
Arachidonic acid (AA) | 0.017g |
Docosahexaenoic acid (DHA) | 0.017g |
Carbohydrate | 7.6g |
Đường | 1.2g |
Lactose | <0.007g |
Polyols (Inositol) | 0.007g |
Chất đạm | 1.3g |
Vitamin A | 58µg |
Vitamin D3 | 1.4µg |
Vitamin E | 1.2mg TE |
Vitamin K1 | 4.4µg |
Vitamin C | 9.3mg |
Thiamin (B1) | 0.07mg |
Riboflavin (B2) | 0.14mg |
Niacin (B3) | 0.43mg |
Vitamin B6 | 0.05mg |
Folate | 14µg |
Vitamin B12 | 0.17µg |
Biotin | 1.6µg |
Axit pantothenic | 0.53mg |
Natri | 22.1mg |
Kali | 80mg |
Clorua | 51mg |
Canxi | 68mg |
Phốt pho | 49mg |
Magiê | 5.6mg |
Sắt | 0.71mg |
Kẽm | 0.48mg |
Đồng | 0.052mg |
Mangan | 0.007mg |
Fluoride | ≤0.006mg |
Selen | 3µg |
Iốt | 13µg |
L-Carnitine | 2.1mg |
Choline | 22mg |
Taurine | 5.4mg |
Nucleotides | 2.3mg |
Ghi chú
† LCPs: Axit béo không bão hòa đa chuỗi dài
Hướng dẫn sử dụng
Sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn vệ sinh nghiêm ngặt. Tuy nhiên, do sữa bột công thức không được khử trùng, việc không tuân thủ đúng hướng dẫn pha và bảo quản có thể khiến bé bị ốm.
Bước 1: Rửa tay
Rửa tay kỹ bằng xà phòng và nước sạch. Khử trùng toàn bộ dụng cụ pha sữa (bình, núm ty, muỗng…) theo hướng dẫn của nhà sản xuất.
Bước 2: Đun nước
- Đun sôi 1 lít nước mới trong ấm đun.
- Để nguội trong 30 phút (không lâu hơn) để nước đạt khoảng 70°C – nhiệt độ lý tưởng để pha sữa.
- Đong lượng nước cần thiết vào bình đã khử trùng theo đúng hướng dẫn.
Lưu ý: Không sử dụng nước đã đun lại nhiều lần.
Bước 3: Thêm sữa bột
- Dùng muỗng đi kèm hộp sữa để đong bột.
- Gạt ngang mỗi muỗng bằng dụng cụ gạt có sẵn trong hộp.
- Không nén hoặc đổ đầy bột. Tỷ lệ pha không chính xác có thể gây hại cho bé.
Bước 4: Lắc đều
- Đậy núm ty và nắp bình.
- Lắc bình theo chiều dọc, mạnh tay trong ít nhất 10 giây đến khi bột tan hoàn toàn.
Bước 5: Làm mát và kiểm tra nhiệt độ
- Làm mát bình sữa bằng cách để dưới vòi nước lạnh đang chảy hoặc trong bát nước lạnh.
- Nhỏ vài giọt sữa ra cổ tay để kiểm tra nhiệt độ – sữa phải ấm vừa phải, không nóng.
- Cho bé bú ngay sau khi pha, không sử dụng lại sữa sau 2 giờ.
Liều lượng (tham khảo)
Tỷ lệ pha chuẩn: Cho 1 muỗng (4.4g) vào 30ml nước.
Tuổi | Cân nặng xấp xỉ (kg) | Số muỗng (4.4g) | Lượng nước (ml) | fl oz | Số lần uống/24h |
0-2 tuần | 3.5 | 3 | 90 | 3 | 6 |
2–4 tuần | 3.9 | 4 | 120 | 4 | 5 |
4–8 tuần | 4.7 | 5 | 150 | 5 | 5 |
8–12 tuần | 5.4 | 6 | 180 | 6 | 5 |
3–4 tháng | 6.2 | 6 | 180 | 6 | 5 |
4–5 tháng | 6.9 | 7 | 210 | 7 | 5 |
5–6 tháng | 7.6 | 7 | 210 | 7 | 5 |
7–12 tháng | – | 7 | 210 | 7 | 3 |
Lưu ý:
Bảng hướng dẫn trên chỉ mang tính chất tham khảo. Lượng sữa thực tế có thể thay đổi tùy theo nhu cầu riêng và khả năng bú của từng bé.
Hướng dẫn bảo quản
Bảo quản sữa ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời và nhiệt độ cao.
Sử dụng sản phẩm trong vòng 4 tuần sau khi mở nắp để đảm bảo chất lượng tốt nhất.
THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ SỮA
Thành quả từ hơn 40 năm nghiên cứu chuyên sâu của Nutricia, các nhà khoa học tại Nutricia đã phát triển sữa Aptamil Lactose Free First Infant – sản phẩm sữa công thức đặc biệt không chứa đường lactose, dành riêng cho những bé gặp khó khăn trong việc tiêu hóa lactose ngay từ khi mới sinh.
Sản phẩm cung cấp nguồn dinh dưỡng đầy đủ, phù hợp sử dụng như nguồn sữa chính từ 0-12 tháng tuổi. Aptamil Lactose Free không chỉ giúp bé dễ hấp thu hơn mà còn có vị sữa nhẹ, thơm mát, không đắng, không ngậy, rất dễ làm quen – khắc phục được nhược điểm của nhiều dòng sữa không lactose khác trên thị trường.
Ưu điểm nổi bật
- Không chứa đường lactose
Aptamil Lactose Free được nghiên cứu đặc biệt không chứa đường lactose, giúp hỗ trợ bé dễ tiêu hóa. Sữa giúp cơ thể trẻ dần tự sản xuất enzyme lactase – enzyme cần thiết để tiêu hóa đường sữa – từ đó cải thiện khả năng hấp thu và giảm triệu chứng không dung nạp lactose. - Hỗ trợ hấp thu dưỡng chất quan trọng
Dù không có lactose, sản phẩm vẫn cung cấp nguồn năng lượng và vi chất tương đương với sữa thông thường – đặc biệt là sắt và canxi, những dưỡng chất thiết yếu cho sự phát triển của trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ. - Giải quyết các triệu chứng bất dung nạp lactose
Sản phẩm giúp giảm các triệu chứng thường gặp khi bé không tiêu hóa được lactose như:
- Đầy hơi, sôi bụng
- Nôn trớ, tiêu chảy
- Ăn kém, chậm tăng cân
- Viêm da do rối loạn tiêu hóa
- Phù hợp với trẻ có nhu cầu đặc biệt
Aptamil Lactose Free là lựa chọn lý tưởng trong các trường hợp:
- Trẻ bị tổn thương niêm mạc ruột non do nhiễm trùng hoặc tiêu chảy kéo dài
- Trẻ có biểu hiện kém hấp thu, tăng cân chậm
- Trẻ có sức đề kháng yếu, dễ ốm vặt
Danh sách thành phần
Siro glucose, Dầu thực vật (Dầu cọ, Dầu dừa, Dầu hạt cải, Dầu hướng dương có hàm lượng oleic cao, Dầu hướng dương), Calci caseinat (từ sữa), Maltodextrin, Calci phosphat, Natri citrat, Kali hydrogen phosphat, Dầu cá, Kali citrat, Magnesi clorid, Kali clorid, L – Cysteine, Choline clorid, Dầu từ Mortierella Alpina, Chất nhũ hóa (Lecithin đậu nành), Vitamin C, Kali hSiro glucose, Dầu thực vật (Dầu cọ, Dầu dừa, Dầu hạt cải, Dầu hướng dương có hàm lượng oleic cao, Dầu hướng dương), Calci caseinat (từ sữa), Maltodextrin, Calci phosphat, Natri citrat, Kali hydrogen phosphat, Dầu cá, Kali citrat, Magnesi clorid, Kali clorid, L – Cysteine, Choline clorid, Dầu từ Mortierella Alpina, Chất nhũ hóa (Lecithin đậu nành), Vitamin C, Kali hydroxyd, Inositol, Taurine, L – Tryptophan, L – Carnitine, Sắt sulfat, Kẽm sulfat, Vitamin E, Muối natri uridine 5′- monophosphat, Cytidine 5′- monophosphat, Acid Pantothenic, Adenosine 5′- monophosphat, Muối natri Inosine 5- monophosphat, Nicotinamid, Muối natri Guanosine 5′- monophosphat, Đồng sulfat, Riboflavin, Vitamin A, Thiamin, Vitamin B6, Kali iodid, Acid folic, Mangan sulfat, Natri selenit, Vitamin K₁, Biotin, Vitamin D3, Vitamin B12.
Thông tin dinh dưỡng
Thành phần | Giá trị |
Năng lượng | 276kJ / 66kcal |
Chất béo | 3.4g |
Chất béo bão hòa | 1.5g |
Chất béo không bão hòa đơn | 1.3g |
Chất béo không bão hòa đa | 0.6g |
Axit béo không bão hòa đa chuỗi dài (LCPs†) | 0.040g |
Arachidonic acid (AA) | 0.017g |
Docosahexaenoic acid (DHA) | 0.017g |
Carbohydrate | 7.6g |
Đường | 1.2g |
Lactose | <0.007g |
Polyols (Inositol) | 0.007g |
Chất đạm | 1.3g |
Vitamin A | 58µg |
Vitamin D3 | 1.4µg |
Vitamin E | 1.2mg TE |
Vitamin K1 | 4.4µg |
Vitamin C | 9.3mg |
Thiamin (B1) | 0.07mg |
Riboflavin (B2) | 0.14mg |
Niacin (B3) | 0.43mg |
Vitamin B6 | 0.05mg |
Folate | 14µg |
Vitamin B12 | 0.17µg |
Biotin | 1.6µg |
Axit pantothenic | 0.53mg |
Natri | 22.1mg |
Kali | 80mg |
Clorua | 51mg |
Canxi | 68mg |
Phốt pho | 49mg |
Magiê | 5.6mg |
Sắt | 0.71mg |
Kẽm | 0.48mg |
Đồng | 0.052mg |
Mangan | 0.007mg |
Fluoride | ≤0.006mg |
Selen | 3µg |
Iốt | 13µg |
L-Carnitine | 2.1mg |
Choline | 22mg |
Taurine | 5.4mg |
Nucleotides | 2.3mg |
Ghi chú
† LCPs: Axit béo không bão hòa đa chuỗi dài
Hướng dẫn sử dụng
Sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn vệ sinh nghiêm ngặt. Tuy nhiên, do sữa bột công thức không được khử trùng, việc không tuân thủ đúng hướng dẫn pha và bảo quản có thể khiến bé bị ốm.
Bước 1: Rửa tay
Rửa tay kỹ bằng xà phòng và nước sạch. Khử trùng toàn bộ dụng cụ pha sữa (bình, núm ty, muỗng…) theo hướng dẫn của nhà sản xuất.
Bước 2: Đun nước
- Đun sôi 1 lít nước mới trong ấm đun.
- Để nguội trong 30 phút (không lâu hơn) để nước đạt khoảng 70°C – nhiệt độ lý tưởng để pha sữa.
- Đong lượng nước cần thiết vào bình đã khử trùng theo đúng hướng dẫn.
Lưu ý: Không sử dụng nước đã đun lại nhiều lần.
Bước 3: Thêm sữa bột
- Dùng muỗng đi kèm hộp sữa để đong bột.
- Gạt ngang mỗi muỗng bằng dụng cụ gạt có sẵn trong hộp.
- Không nén hoặc đổ đầy bột. Tỷ lệ pha không chính xác có thể gây hại cho bé.
Bước 4: Lắc đều
- Đậy núm ty và nắp bình.
- Lắc bình theo chiều dọc, mạnh tay trong ít nhất 10 giây đến khi bột tan hoàn toàn.
Bước 5: Làm mát và kiểm tra nhiệt độ
- Làm mát bình sữa bằng cách để dưới vòi nước lạnh đang chảy hoặc trong bát nước lạnh.
- Nhỏ vài giọt sữa ra cổ tay để kiểm tra nhiệt độ – sữa phải ấm vừa phải, không nóng.
- Cho bé bú ngay sau khi pha, không sử dụng lại sữa sau 2 giờ.
Liều lượng (tham khảo)
Tỷ lệ pha chuẩn: Cho 1 muỗng (4.4g) vào 30ml nước.
Tuổi | Cân nặng xấp xỉ (kg) | Số muỗng (4.4g) | Lượng nước (ml) | fl oz | Số lần uống/24h |
0-2 tuần | 3.5 | 3 | 90 | 3 | 6 |
2–4 tuần | 3.9 | 4 | 120 | 4 | 5 |
4–8 tuần | 4.7 | 5 | 150 | 5 | 5 |
8–12 tuần | 5.4 | 6 | 180 | 6 | 5 |
3–4 tháng | 6.2 | 6 | 180 | 6 | 5 |
4–5 tháng | 6.9 | 7 | 210 | 7 | 5 |
5–6 tháng | 7.6 | 7 | 210 | 7 | 5 |
7–12 tháng | – | 7 | 210 | 7 | 3 |
Lưu ý:
Bảng hướng dẫn trên chỉ mang tính chất tham khảo. Lượng sữa thực tế có thể thay đổi tùy theo nhu cầu riêng và khả năng bú của từng bé.
Hướng dẫn bảo quản
Bảo quản sữa ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời và nhiệt độ cao.
Sử dụng sản phẩm trong vòng 4 tuần sau khi mở nắp để đảm bảo chất lượng tốt nhất.
Thông tin sản phẩm
Thương hiệu: Aptamil
Xuất xứ: Anh Quốc
Trọng lượng: 400g
Độ tuổi phù hợp: Trẻ từ 0 đến 12 tháng tuổi
Hạn sử dụng: NSX & HSD được in dưới đáy lon