Sữa Aptamil thanh Pre Measured Tabs số 1 ( 0 – 6 tháng)
- Sữa dạng thanh tiện lợi, dễ bảo quản.
- Tiện mang theo khi ra ngoài, không chiếm không gian.
- Mỗi thanh sữa hút chân không, bảo quản tốt.
- Vị nhẹ nhàng, thơm ngon, tiết kiệm thời gian pha chế.
635.000 ₫ Giá gốc là: 635.000 ₫.570.000 ₫Giá hiện tại là: 570.000 ₫.
Thương hiệu: Aptamil
Xuất xứ: Vương quốc Anh
Quy cách đóng gói: hộp 24 thanh, 5 viên/thanh
Độ tuổi phù hợp: 0-6 tháng
Hạn sử dụng: NSX & HSD được in dưới đáy lon
Bổ sung lợi khuẩn Prebiotics (GOS/FOS) làm phong phú hệ vi sinh đường ruột, giúp bé tiêu hóa dễ dàng hơn.
Nhóm khoáng chất: Sắt, kẽm, magie trong sữa Aptamil Anh 23g giúp phát triển hệ răng, xương, cơ, bảo vệ tiêu hóa và hỗ trợ hệ thần kinh.
Nhóm 13 vitamin: Aptamil Anh 23g chứa nhiều vitamin quan trọng như A, C, D giúp tăng sức đề kháng, hấp thu dinh dưỡng tốt và phát triển toàn diện.
DHA và AA hỗ trợ phát triển trí não, giúp bé thông minh và sáng dạ.
Danh sách thành phần
Lactose (từ sữa), Dầu thực vật (Dầu cọ, Dầu dừa, Dầu hạt cải, Dầu hướng dương, Dầu hướng dương giàu oleic), Sữa tách kem, Whey khử khoáng (từ sữa), Galacto-oligosaccharides (GOS) (từ sữa), Whey cô đặc (từ sữa), Đạm sữa, Fructo-oligosacarit (FOS), Canxi photphat, Dầu cá, Kali clorua, Dầu từ Mortierella Alpina, Natri citrate, Choline clorua, Kali citrate, Vitamin C, Magiê clorua, Chất nhũ hóa (lecithin đậu nành), Inositol, Taurine, Magiê hydro photphat, Sắt sunfat, L-Carnitine, Kẽm sunfat, Vitamin E, Muối natri Uridine 5′-monophosphate, Cytidine 5′-monophosphate, Chất chống oxy hóa (Ascorbyl palmitate), Axit pantothenic, Adenosine 5′-monophosphate, Muối natri Inosine 5′-monophosphate, Nicotinamide, Muối natri Guanosine 5′-monophosphate, Đồng sunfat, Vitamin A, Thiamin, Riboflavin, Vitamin B6, Axit folic, Kali iodua, Natri selenit, Mangan sulphate, Vitamin K1, Biotin, Vitamin D3, Vitamin B12.
Lưu ý: Đối với các chất gây dị ứng, hãy xem các thành phần in đậm.
Thông tin dinh dưỡng
Trung bình trên 100ml sữa đã pha chế
Chất dinh dưỡng | Trung bình trên 100ml |
---|---|
Năng lượng | 276 kJ / 66 kcal |
Chất béo | 3.4 g |
– trong đó, bão hòa | 1.1 g |
– trong đó, đơn không bão hòa | 1.7 g |
– trong đó, đa không bão hòa | 0.6 g |
– trong đó, LCPs† | 0.039 g |
— Axit arachidonic (AA) | 0.017 g |
— Axit docosahexaenoic (DHA) | 0.017 g |
Carbohydrate | 7.4 g |
– trong đó, đường | 7.3 g |
— trong đó có lactose | 7.0 g |
– trong đó, polyol | 0.006 g |
— Inositol | 0.006 g |
Chất xơ | 0.6 g |
– trong đó, GOS° | 0.48 g |
– trong đó, FOS◊ | 0.08 g |
Chất đạm | 1.3 g |
Vitamin | |
– Vitamin A | 58 µg |
– Vitamin D3 | 1.45 µg |
– Vitamin E | 1.5 mg TE |
– Vitamin K1 | 3.7 µg |
– Vitamin C | 9.9 mg |
– Thiamin (B1) | 0.06 mg |
– Riboflavin (B2) | 0.14 mg |
– Niacin (B3) | 0.41 mg |
– Vitamin B6 | 0.05 mg |
– Axit folic | 12 µg |
– Vitamin B12 | 0.16 µg |
– Biotin | 1.7 µg |
– Axit pantothenic | 0.51 mg |
Khoáng chất | |
– Natri | 21.7 mg |
– Kali | 72 mg |
– Clorua | 54 mg |
– Canxi | 77 mg |
– Phốt pho | 43 mg |
– Magiê | 5.6 mg |
– Sắt | 0.52 mg |
– Kẽm | 0.47 mg |
– Đồng | 0.052 mg |
– Mangan | 0.004 mg |
– Florua | 0.001 mg |
– Selen | 2.9 µg |
– I-ốt | 13 µg |
Khác | |
– L-Carnitine | 2.2 mg |
– Cholin | 22 mg |
– Carbohydrate không calo (GOS°) | 0.2 g |
† Axit béo không bão hòa đa chuỗi dài
° Galacto-oligosaccharides
◊ Fructo-oligosaccharides
Hướng dẫn sử dụng
- Chuẩn bị nước: Đun sôi nước và chờ 30 phút để nước nguội về nhiệt độ khoảng 70°C trước khi pha sữa cho bé.
- Pha sữa: Mỗi viên sữa tương đương với 1 muỗng gạt, pha 1 viên với 30ml nước.
- Lắc đều: Sau khi thả sữa vào nước, lắc kỹ đến khi viên sữa tan hoàn toàn.
- Làm mát: Làm mát bình sữa bằng cách để bình dưới vòi nước chảy hoặc ngâm trong ca nước mát. Lưu ý, nếu dùng cách ngâm, mẹ phải thay nước thường xuyên khi nước đã nóng.
Liều lượng khuyến nghị (tham khảo)
- Trẻ từ 0 đến 2 tuần tuổi: Sử dụng 3 viên sữa.
- Trẻ 2-4 tuần tuổi: 4 viên sữa.
- Trẻ 4-8 tuần tuổi: 5 viên sữa.
- Trẻ 8-12 tuần tuổi: 6 viên sữa.
- Trẻ 3-4 tháng tuổi: 6 viên sữa.
- Trẻ 4-5 tháng tuổi: 7 viên sữa.
- Trẻ 5-6 tháng tuổi: 7 viên sữa.
- Trẻ 6-12 tháng tuổi: 7 viên sữa.
Tỷ lệ pha sữa: 1 viên sữa Aptamil thanh (4.6g) pha với 30ml nước.
Lưu trữ ở nơi khô thoáng. Không làm lạnh.
Sau khi mở từng gói, hãy sử dụng các tab còn lại càng sớm càng tốt, trong vòng một tuần.
Khi không sử dụng hết các tab trong một gói, hãy gấp phần đầu của gói lại và buộc chặt bằng kẹp hoặc bảo quản trong hộp kín.
Để ngoài tầm với của trẻ em.
THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ SỮA
Sữa Aptamil Anh số 1 dạng thanh cực kỳ tiện lợi cho mẹ và bé khi đi chơi hay du lịch. Mẹ không cần mang theo hộp sữa lớn và không phải đong đếm khi pha, chỉ cần mang theo vài thanh sữa Aptamil đã được chia sẵn từng tab với lượng sữa chuẩn xác. Các thanh sữa được hút chân không, bảo quản tốt hơn trong khí hậu nóng ẩm của Việt Nam. Sữa Aptamil dạng thanh cung cấp đầy đủ dưỡng chất, đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng cho bé từ khi chào đời với vị thanh nhạt, đảm bảo dinh dưỡng và hỗ trợ phát triển trí não cho bé yêu.
Ưu điểm nổi bật
- Bổ sung lợi khuẩn Prebiotics (GOS/FOS) làm phong phú hệ vi sinh đường ruột, giúp bé tiêu hóa dễ dàng hơn.
- Nhóm khoáng chất: Sắt, kẽm, magie trong sữa Aptamil Anh 23g giúp phát triển hệ răng, xương, cơ, bảo vệ tiêu hóa và hỗ trợ hệ thần kinh.
- Nhóm 13 vitamin: Aptamil Anh 23g chứa nhiều vitamin quan trọng như A, C, D giúp tăng sức đề kháng, hấp thu dinh dưỡng tốt và phát triển toàn diện.
- DHA và AA hỗ trợ phát triển trí não, giúp bé thông minh và sáng dạ.
Danh sách thành phần
Lactose (từ sữa), Dầu thực vật (Dầu cọ, Dầu dừa, Dầu hạt cải, Dầu hướng dương, Dầu hướng dương giàu oleic), Sữa tách kem, Whey khử khoáng (từ sữa), Galacto-oligosaccharides (GOS) (từ sữa), Whey cô đặc (từ sữa), Đạm sữa, Fructo-oligosacarit (FOS), Canxi photphat, Dầu cá, Kali clorua, Dầu từ Mortierella Alpina, Natri citrate, Choline clorua, Kali citrate, Vitamin C, Magiê clorua, Chất nhũ hóa (lecithin đậu nành), Inositol, Taurine, Magiê hydro photphat, Sắt sunfat, L-Carnitine, Kẽm sunfat, Vitamin E, Muối natri Uridine 5′-monophosphate, Cytidine 5′-monophosphate, Chất chống oxy hóa (Ascorbyl palmitate), Axit pantothenic, Adenosine 5′-monophosphate, Muối natri Inosine 5′-monophosphate, Nicotinamide, Muối natri Guanosine 5′-monophosphate, Đồng sunfat, Vitamin A, Thiamin, Riboflavin, Vitamin B6, Axit folic, Kali iodua, Natri selenit, Mangan sulphate, Vitamin K1, Biotin, Vitamin D3, Vitamin B12.
Lưu ý: Đối với các chất gây dị ứng, hãy xem các thành phần in đậm.
Thông tin dinh dưỡng
Trung bình trên 100ml sữa đã pha chế
Chất dinh dưỡng | Trung bình trên 100ml |
---|---|
Năng lượng | 276 kJ / 66 kcal |
Chất béo | 3.4 g |
– trong đó, bão hòa | 1.1 g |
– trong đó, đơn không bão hòa | 1.7 g |
– trong đó, đa không bão hòa | 0.6 g |
– trong đó, LCPs† | 0.039 g |
— Axit arachidonic (AA) | 0.017 g |
— Axit docosahexaenoic (DHA) | 0.017 g |
Carbohydrate | 7.4 g |
– trong đó, đường | 7.3 g |
— trong đó có lactose | 7.0 g |
– trong đó, polyol | 0.006 g |
— Inositol | 0.006 g |
Chất xơ | 0.6 g |
– trong đó, GOS° | 0.48 g |
– trong đó, FOS◊ | 0.08 g |
Chất đạm | 1.3 g |
Vitamin | |
– Vitamin A | 58 µg |
– Vitamin D3 | 1.45 µg |
– Vitamin E | 1.5 mg TE |
– Vitamin K1 | 3.7 µg |
– Vitamin C | 9.9 mg |
– Thiamin (B1) | 0.06 mg |
– Riboflavin (B2) | 0.14 mg |
– Niacin (B3) | 0.41 mg |
– Vitamin B6 | 0.05 mg |
– Axit folic | 12 µg |
– Vitamin B12 | 0.16 µg |
– Biotin | 1.7 µg |
– Axit pantothenic | 0.51 mg |
Khoáng chất | |
– Natri | 21.7 mg |
– Kali | 72 mg |
– Clorua | 54 mg |
– Canxi | 77 mg |
– Phốt pho | 43 mg |
– Magiê | 5.6 mg |
– Sắt | 0.52 mg |
– Kẽm | 0.47 mg |
– Đồng | 0.052 mg |
– Mangan | 0.004 mg |
– Florua | 0.001 mg |
– Selen | 2.9 µg |
– I-ốt | 13 µg |
Khác | |
– L-Carnitine | 2.2 mg |
– Cholin | 22 mg |
– Carbohydrate không calo (GOS°) | 0.2 g |
† Axit béo không bão hòa đa chuỗi dài
° Galacto-oligosaccharides
◊ Fructo-oligosaccharides
Hướng dẫn sử dụng
- Chuẩn bị nước: Đun sôi nước và chờ 30 phút để nước nguội về nhiệt độ khoảng 70°C trước khi pha sữa cho bé.
- Pha sữa: Mỗi viên sữa tương đương với 1 muỗng gạt, pha 1 viên với 30ml nước.
- Lắc đều: Sau khi thả sữa vào nước, lắc kỹ đến khi viên sữa tan hoàn toàn.
- Làm mát: Làm mát bình sữa bằng cách để bình dưới vòi nước chảy hoặc ngâm trong ca nước mát. Lưu ý, nếu dùng cách ngâm, mẹ phải thay nước thường xuyên khi nước đã nóng.
Liều lượng khuyến nghị (tham khảo)
- Trẻ từ 0 đến 2 tuần tuổi: Sử dụng 3 viên sữa.
- Trẻ 2-4 tuần tuổi: 4 viên sữa.
- Trẻ 4-8 tuần tuổi: 5 viên sữa.
- Trẻ 8-12 tuần tuổi: 6 viên sữa.
- Trẻ 3-4 tháng tuổi: 6 viên sữa.
- Trẻ 4-5 tháng tuổi: 7 viên sữa.
- Trẻ 5-6 tháng tuổi: 7 viên sữa.
- Trẻ 6-12 tháng tuổi: 7 viên sữa.
Tỷ lệ pha sữa: 1 viên sữa Aptamil thanh (4.6g) pha với 30ml nước.
Hướng dẫn bảo quản
- Lưu trữ ở nơi khô thoáng. Không làm lạnh.
- Sau khi mở từng gói, hãy sử dụng các tab còn lại càng sớm càng tốt, trong vòng một tuần.
- Khi không sử dụng hết các tab trong một gói, hãy gấp phần đầu của gói lại và buộc chặt bằng kẹp hoặc bảo quản trong hộp kín.
- Để ngoài tầm với của trẻ em.
Thông tin sản phẩm
Thương hiệu: Aptamil
Xuất xứ: Vương quốc Anh
Quy cách đóng gói: hộp 24 thanh, 5 viên/thanh
Độ tuổi phù hợp: 0-6 tháng
Hạn sử dụng: NSX & HSD được in dưới đáy lon