Sữa Aptamil AllerPro Syneo số 1 (900g) cho trẻ dị ứng đạm bò từ 0-6 tháng
1.350.000 ₫
-
Protein thủy phân hoàn toàn, giảm nguy cơ dị ứng
-
Synbiotic độc quyền, hỗ trợ đường ruột & miễn dịch
-
Công thức tiên tiến từ Danone, kiểm soát dị ứng sữa bò
-
Giải pháp dinh dưỡng an toàn cho trẻ nhạy cảm
| Cân nặng | 900 g |
|---|
Mô tả
Aptamil AllerPro SYNEO là dòng sữa công thức cao cấp, được nghiên cứu đặc biệt cho trẻ sơ sinh từ 0–6 tháng tuổi gặp tình trạng dị ứng với sữa bò và/hoặc protein đậu nành.
Ưu điểm nổi bật
- Protein thủy phân hoàn toàn: Giúp giảm nguy cơ dị ứng, hỗ trợ hệ tiêu hóa non nớt của trẻ.
- SYNEO™ Synbiotic độc quyền: Sự kết hợp giữa lợi khuẩn và chất xơ, được chứng minh lâm sàng, giúp cân bằng hệ vi sinh đường ruột và tăng cường miễn dịch.
- Dinh dưỡng đầy đủ, cân đối: Cung cấp năng lượng và các vi chất thiết yếu để trẻ phát triển khỏe mạnh trong những tháng đầu đời.
- Công thức tiên tiến của Aptamil cho trẻ dị ứng: Được phát triển dựa trên nền tảng khoa học và bằng chứng nghiên cứu lâu năm của Nutricia. Điểm khác biệt lớn nhất là protein trong sữa đã được thủy phân hoàn toàn, giúp làm giảm đáng kể nguy cơ dị ứng và hỗ trợ kiểm soát hiệu quả các triệu chứng liên quan.
- An toàn cho trẻ sơ sinh: Được khuyến nghị sử dụng cho trẻ từ khi mới sinh ra, trong trường hợp cần thay thế hoặc bổ sung sữa mẹ theo chỉ định.
Thông tin dinh dưỡng
(Số lượng trung bình trên 100ml sữa đã pha)
| Thành phần | Hàm lượng |
| Năng lượng | 66 kcal / 275 kJ |
| Chất đạm | 1,6 g |
| – Từ whey protein | 100% |
| Carbohydrate | 7,5 g |
| – Trong đó Lactose | 2,9 g |
| Chất béo | 3,1 g |
| Omega LCPUFAs¹ | |
| – Arachidonic acid (AA) | 16,3 mg |
| – Docosahexaenoic acid (DHA) | 16,3 mg |
| Khoáng chất | |
| Canxi | 75 mg |
| Phốt pho | 47 mg |
| Natri | 21 mg |
| Kali | 86 mg |
| Clorua | 50 mg |
| Magiê | 7,2 mg |
| Sắt | 0,83 mg |
| Kẽm | 0,65 mg |
| Mangan | 6,1 µg |
| Đồng | 51 µg |
| Iốt | 12,4 µg |
| Selen | 1,8 µg |
| Vitamin | |
| Vitamin A | 57 µg RE |
| Vitamin D | 1,6 µg |
| Vitamin E | 1,1 mg |
| Vitamin K | 4,3 µg |
| Vitamin B1 (Thiamin) | 62 µg |
| Vitamin B2 (Riboflavin) | 137 µg |
| Vitamin B6 | 42 µg |
| Vitamin B12 | 0,16 µg |
| Niacin (B3) | 0,48 mg |
| Axit Pantothenic (B5) | 0,53 mg |
| Biotin | 1,8 µg |
| Axit folic | 13,5 µg |
| Vitamin C | 8,2 mg |
| Thành phần khác | |
| Choline | 14,2 mg |
| Taurine | 4,9 mg |
| Inositol | 6,7 mg |
| L-Carnitine | 1,9 mg |
| Nucleotides | |
| Cytidine 5′-monophosphate | 0,84 mg |
| Uridine 5′-monophosphate | 0,55 mg |
| Adenosine 5′-monophosphate | 0,48 mg |
| Inosine 5′-monophosphate | 0,32 mg |
| Guanosine 5′-monophosphate | 0,16 mg |
| Prebiotics | |
| scGOS² | 0,72 g |
| lcFOS³ | 0,08 g |
¹ LCPUFAs: Axit béo không bão hòa đa chuỗi dài
² GOS: Galacto-oligosaccharides
³ FOS: Fructo-oligosaccharides chuỗi dài
Danh sách thành phần
Maltodextrin, whey protein thủy phân (có chứa sữa ), dầu thực vật (chất chống oxy hóa (ascorbyl palmitate, axit citric)), galacto-oligosaccharides (có chứa sữa ), omega LCPUFAs (có chứa cá , chất chống oxy hóa (hỗn hợp tocopherol, ascorbyl palmitate)), chất nhũ hóa (este axit citric của monoglyceride và diglyceride, lecithin hướng dương), fructo-oligosaccharides chuỗi dài, choline chloride, L-tyrosine, inositol, taurine, Bifidobacterium breve M-16V, L-carnitine.
Khoáng chất: Kali, canxi, clorua, phốt pho, natri, magiê, sắt, kẽm, đồng, iốt, mangan, selen.
Vitamin: Vitamin (A, B1, B2, B3, B5, B6, B12, C, D3, E, Ki), axit folic, biotin.
Các nucleotide: Cytidine-5′ -monophosphote, uridine-5′ monophosphote, adenosine-5′ monophosphote, inosine-5′-monophosphote, guanosine-5′-monophosphote.
Chứa: sữa, cá.
Hướng dẫn sử dụng
- Rửa tay
Rửa tay thật kỹ trước khi chuẩn bị pha sữa để đảm bảo vệ sinh. - Đun sôi nước
Đun sôi nước uống an toàn và để nguội. Sau đó, đong lượng nước cần thiết vào bình sữa đã tiệt trùng. - Đo bột với muỗng
Chỉ sử dụng muỗng đi kèm. Đổ nhẹ muỗng bột và san phẳng bằng dụng cụ san phẳng tích hợp. Tránh nén chặt bột. - Thêm bột và khuấy đều
Thêm một muỗng gạt ngang bột cho mỗi 30 mL nước. Khuấy hoặc lắc mạnh để bột tan hết. - Kiểm tra nhiệt độ
Kiểm tra nhiệt độ sữa bằng cách nhỏ vài giọt lên cổ tay. Nếu sữa vừa ấm, có thể cho bé uống ngay. Không bảo quản lại sữa đã pha. Bỏ phần thức ăn thừa.
Liều lượng khuyến nghị
| Tuổi | Nước đun sôi để nguội | Cán phẳng các muỗng bột* | Số lần cho ăn mỗi ngày |
| Lên đến 2 tuần | 60 mL | 2 muỗng | 7 – 8 lần |
| 2 tuần – 1 tháng | 90 mL | 3 muỗng | 6 – 8 lần |
| 1 – 2 tháng | 150 mL | 5 muỗng | 5 – 6 lần |
| 2 – 4 tháng | 210 mL | 7 muỗng | 4 lần |
| 4 – 6 tháng | 240 mL | 8 muỗng | 4 lần |
| Trên 6 tháng | 240 mL | 8 muỗng | 3 – 5 lần |
*Lưu ý: 1 muỗng = 4,6g bột
LƯU Ý: 1 muỗng bột pha với 30 mL nước sẽ cho ra khoảng 33,3 mL sữa công thức. Hướng dẫn cho ăn này chỉ mang tính chất tham khảo chung, bé có thể cần nhiều hơn hoặc ít hơn lượng được ghi trên bao bì.
Bảo quản
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát. Sử dụng trước ngày ghi trên đáy hộp. Sau khi mở, đậy kín hộp và sử dụng trong vòng 4 tuần.
Không sử dụng nếu niêm phong an toàn bằng giấy bạc bị hỏng hoặc mất.
Thông tin sản phẩm
- Tên sản phẩm: Aptamil AllerPro Syneo
- Nơi sản xuất: Made in The Netherlands (Hà Lan)
- Phân phối: Nutricia Australia Pty Ltd (Úc), Danone Nutricia NZ Ltd (New Zealand)
- Độ tuổi: Trẻ sơ sinh 0–6 tháng
- Hạn sử dụng: NSX & HSD được in dưới đáy lon
- Tên sản phẩm: Aptamil AllerPro Syneo
- Nơi sản xuất: Made in The Netherlands (Hà Lan)
- Phân phối: Nutricia Australia Pty Ltd (Úc), Danone Nutricia NZ Ltd (New Zealand)
- Độ tuổi: Trẻ sơ sinh 0–6 tháng
- Hạn sử dụng: NSX & HSD được in dưới đáy lon
- Protein thủy phân hoàn toàn: Giúp giảm nguy cơ dị ứng, hỗ trợ hệ tiêu hóa non nớt của trẻ.
- SYNEO™ Synbiotic độc quyền: Sự kết hợp giữa lợi khuẩn và chất xơ, được chứng minh lâm sàng, giúp cân bằng hệ vi sinh đường ruột và tăng cường miễn dịch.
- Dinh dưỡng đầy đủ, cân đối: Cung cấp năng lượng và các vi chất thiết yếu để trẻ phát triển khỏe mạnh trong những tháng đầu đời.
- Công thức tiên tiến của Aptamil cho trẻ dị ứng: Được phát triển dựa trên nền tảng khoa học và bằng chứng nghiên cứu lâu năm của Nutricia. Điểm khác biệt lớn nhất là protein trong sữa đã được thủy phân hoàn toàn, giúp làm giảm đáng kể nguy cơ dị ứng và hỗ trợ kiểm soát hiệu quả các triệu chứng liên quan.
- An toàn cho trẻ sơ sinh: Được khuyến nghị sử dụng cho trẻ từ khi mới sinh ra, trong trường hợp cần thay thế hoặc bổ sung sữa mẹ theo chỉ định.
Thông tin dinh dưỡng
(Số lượng trung bình trên 100ml sữa đã pha)
| Thành phần | Hàm lượng |
| Năng lượng | 66 kcal / 275 kJ |
| Chất đạm | 1,6 g |
| – Từ whey protein | 100% |
| Carbohydrate | 7,5 g |
| – Trong đó Lactose | 2,9 g |
| Chất béo | 3,1 g |
| Omega LCPUFAs¹ | |
| – Arachidonic acid (AA) | 16,3 mg |
| – Docosahexaenoic acid (DHA) | 16,3 mg |
| Khoáng chất | |
| Canxi | 75 mg |
| Phốt pho | 47 mg |
| Natri | 21 mg |
| Kali | 86 mg |
| Clorua | 50 mg |
| Magiê | 7,2 mg |
| Sắt | 0,83 mg |
| Kẽm | 0,65 mg |
| Mangan | 6,1 µg |
| Đồng | 51 µg |
| Iốt | 12,4 µg |
| Selen | 1,8 µg |
| Vitamin | |
| Vitamin A | 57 µg RE |
| Vitamin D | 1,6 µg |
| Vitamin E | 1,1 mg |
| Vitamin K | 4,3 µg |
| Vitamin B1 (Thiamin) | 62 µg |
| Vitamin B2 (Riboflavin) | 137 µg |
| Vitamin B6 | 42 µg |
| Vitamin B12 | 0,16 µg |
| Niacin (B3) | 0,48 mg |
| Axit Pantothenic (B5) | 0,53 mg |
| Biotin | 1,8 µg |
| Axit folic | 13,5 µg |
| Vitamin C | 8,2 mg |
| Thành phần khác | |
| Choline | 14,2 mg |
| Taurine | 4,9 mg |
| Inositol | 6,7 mg |
| L-Carnitine | 1,9 mg |
| Nucleotides | |
| Cytidine 5′-monophosphate | 0,84 mg |
| Uridine 5′-monophosphate | 0,55 mg |
| Adenosine 5′-monophosphate | 0,48 mg |
| Inosine 5′-monophosphate | 0,32 mg |
| Guanosine 5′-monophosphate | 0,16 mg |
| Prebiotics | |
| scGOS² | 0,72 g |
| lcFOS³ | 0,08 g |
¹ LCPUFAs: Axit béo không bão hòa đa chuỗi dài
² GOS: Galacto-oligosaccharides
³ FOS: Fructo-oligosaccharides chuỗi dài
Danh sách thành phần
Maltodextrin, whey protein thủy phân (có chứa sữa ), dầu thực vật (chất chống oxy hóa (ascorbyl palmitate, axit citric)), galacto-oligosaccharides (có chứa sữa ), omega LCPUFAs (có chứa cá , chất chống oxy hóa (hỗn hợp tocopherol, ascorbyl palmitate)), chất nhũ hóa (este axit citric của monoglyceride và diglyceride, lecithin hướng dương), fructo-oligosaccharides chuỗi dài, choline chloride, L-tyrosine, inositol, taurine, Bifidobacterium breve M-16V, L-carnitine.
Khoáng chất: Kali, canxi, clorua, phốt pho, natri, magiê, sắt, kẽm, đồng, iốt, mangan, selen.
Vitamin: Vitamin (A, B1, B2, B3, B5, B6, B12, C, D3, E, Ki), axit folic, biotin.
Các nucleotide: Cytidine-5′ -monophosphote, uridine-5′ monophosphote, adenosine-5′ monophosphote, inosine-5′-monophosphote, guanosine-5′-monophosphote.
Chứa: sữa, cá.
Chỉ những khách hàng đã đăng nhập và đã mua sản phẩm này mới có thể để lại đánh giá.

Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.